Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sends là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sends trong tiếng Anh

sends /sendz/
- Động từ hiện tại : Gửi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "sends"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: send
Phiên âm: /send/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Gửi Ngữ cảnh: Chuyển thư, tin nhắn, đồ vật Please send me the file.
Hãy gửi tôi tập tin.
2 Từ: sends
Phiên âm: /sendz/ Loại từ: Động từ hiện tại Nghĩa: Gửi Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it He sends money to his family.
Anh ấy gửi tiền cho gia đình.
3 Từ: sent
Phiên âm: /sent/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã gửi Ngữ cảnh: Quá khứ bất quy tắc I sent the email yesterday.
Tôi đã gửi email hôm qua.
4 Từ: sending
Phiên âm: /ˈsendɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang gửi Ngữ cảnh: Hoạt động đang diễn ra She is sending a message now.
Cô ấy đang gửi tin nhắn.
5 Từ: sender
Phiên âm: /ˈsendə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người gửi Ngữ cảnh: Người thực hiện hành động gửi thông tin hoặc hàng hóa The sender forgot to include his address.
Người gửi quên ghi địa chỉ.

Từ đồng nghĩa "sends"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sends"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!