send: Gửi
Send là động từ chỉ hành động truyền tải, gửi đi vật phẩm, tin nhắn, hoặc thông tin từ nơi này đến nơi khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
send
|
Phiên âm: /send/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Gửi | Ngữ cảnh: Chuyển thư, tin nhắn, đồ vật |
Please send me the file. |
Hãy gửi tôi tập tin. |
| 2 |
Từ:
sends
|
Phiên âm: /sendz/ | Loại từ: Động từ hiện tại | Nghĩa: Gửi | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
He sends money to his family. |
Anh ấy gửi tiền cho gia đình. |
| 3 |
Từ:
sent
|
Phiên âm: /sent/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã gửi | Ngữ cảnh: Quá khứ bất quy tắc |
I sent the email yesterday. |
Tôi đã gửi email hôm qua. |
| 4 |
Từ:
sending
|
Phiên âm: /ˈsendɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang gửi | Ngữ cảnh: Hoạt động đang diễn ra |
She is sending a message now. |
Cô ấy đang gửi tin nhắn. |
| 5 |
Từ:
sender
|
Phiên âm: /ˈsendə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người gửi | Ngữ cảnh: Người thực hiện hành động gửi thông tin hoặc hàng hóa |
The sender forgot to include his address. |
Người gửi quên ghi địa chỉ. |
| 6 |
Từ:
send out
|
Phiên âm: /send aʊt/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Gửi đi; phát thông báo | Ngữ cảnh: Gửi hàng loạt thông tin hoặc vật |
They sent out invitations. |
Họ gửi thiệp mời đi. |
| 7 |
Từ:
send off
|
Phiên âm: /send ɒf/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Gửi đi xa; tiễn | Ngữ cảnh: Gửi thư/đơn; hoặc tiễn ai đó |
I need to send off this package. |
Tôi cần gửi gói hàng này đi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Let me just send this email. Hãy để tôi gửi email này. |
Hãy để tôi gửi email này. | Lưu sổ câu |
| 2 |
to send something by post để gửi một cái gì đó qua đường bưu điện |
để gửi một cái gì đó qua đường bưu điện | Lưu sổ câu |
| 3 |
to send something by mail để gửi một cái gì đó qua thư |
để gửi một cái gì đó qua thư | Lưu sổ câu |
| 4 |
Users were unable to send or receive emails for two days. Người dùng không thể gửi hoặc nhận email trong hai ngày. |
Người dùng không thể gửi hoặc nhận email trong hai ngày. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I'll send you a text message. Tôi sẽ gửi cho bạn một tin nhắn văn bản. |
Tôi sẽ gửi cho bạn một tin nhắn văn bản. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Can you send me a link to the website? Bạn có thể gửi cho tôi liên kết đến trang web được không? |
Bạn có thể gửi cho tôi liên kết đến trang web được không? | Lưu sổ câu |
| 7 |
My parents send their love. Cha mẹ gửi con yêu. |
Cha mẹ gửi con yêu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
What sort of message is that sending to young people? Thông điệp đó đang gửi đến những người trẻ tuổi là gì? |
Thông điệp đó đang gửi đến những người trẻ tuổi là gì? | Lưu sổ câu |
| 9 |
The government has agreed to send 3 000 troops to the region. Chính phủ đã đồng ý gửi 3000 quân đến khu vực. |
Chính phủ đã đồng ý gửi 3000 quân đến khu vực. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Her music always sends me to sleep. Âm nhạc của cô ấy luôn đưa tôi vào giấc ngủ. |
Âm nhạc của cô ấy luôn đưa tôi vào giấc ngủ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She sent a letter of support. Cô ấy gửi một lá thư ủng hộ. |
Cô ấy gửi một lá thư ủng hộ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I sent the package by airmail. Tôi gửi gói hàng bằng đường hàng không. |
Tôi gửi gói hàng bằng đường hàng không. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Have you sent a Christmas card to your mother yet? Bạn đã gửi thiệp Giáng sinh cho mẹ chưa? |
Bạn đã gửi thiệp Giáng sinh cho mẹ chưa? | Lưu sổ câu |
| 14 |
A radio signal was sent to the spacecraft. Một tín hiệu vô tuyến được gửi đến tàu vũ trụ. |
Một tín hiệu vô tuyến được gửi đến tàu vũ trụ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Have you sent your mother a Christmas card yet? Bạn đã gửi cho mẹ một tấm thiệp Giáng sinh chưa? |
Bạn đã gửi cho mẹ một tấm thiệp Giáng sinh chưa? | Lưu sổ câu |
| 16 |
I'll send you a text message. Tôi sẽ gửi cho bạn một tin nhắn văn bản. |
Tôi sẽ gửi cho bạn một tin nhắn văn bản. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He sent me a copy of his new book. Anh ấy gửi cho tôi một bản sao của cuốn sách mới của anh ấy. |
Anh ấy gửi cho tôi một bản sao của cuốn sách mới của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The laptop was faulty so I sent it back to the manufacturers. Máy tính xách tay bị lỗi nên tôi đã gửi lại cho nhà sản xuất. |
Máy tính xách tay bị lỗi nên tôi đã gửi lại cho nhà sản xuất. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Henry sent his regards to you. Henry gửi lời chào trân trọng tới bạn. |
Henry gửi lời chào trân trọng tới bạn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He sent me word to come. Anh ấy gửi lời nhắn cho tôi. |
Anh ấy gửi lời nhắn cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She sent word (that) she could not come. Cô ấy gửi lời (rằng) cô ấy không thể đến. |
Cô ấy gửi lời (rằng) cô ấy không thể đến. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She sent to say that she was coming home. Cô ấy gửi để nói rằng cô ấy sẽ về nhà. |
Cô ấy gửi để nói rằng cô ấy sẽ về nhà. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Ed couldn't make it so they sent me instead. Ed không thể đến được nên họ đã cử tôi thay thế. |
Ed không thể đến được nên họ đã cử tôi thay thế. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She sent the kids to bed early. Cô cho bọn trẻ đi ngủ sớm. |
Cô cho bọn trẻ đi ngủ sớm. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The judge sent her to prison for two years. Thẩm phán tống bà vào tù trong hai năm. |
Thẩm phán tống bà vào tù trong hai năm. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He was sent away to boarding school at the age of eight. Ông được gửi đến trường nội trú khi mới 8 tuổi. |
Ông được gửi đến trường nội trú khi mới 8 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
We are being sent on a training course next month. Chúng tôi sẽ được cử tham gia một khóa đào tạo vào tháng tới. |
Chúng tôi sẽ được cử tham gia một khóa đào tạo vào tháng tới. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Children were sent home from school because it was just too hot. Trẻ em được cho từ trường về nhà vì trời quá nóng. |
Trẻ em được cho từ trường về nhà vì trời quá nóng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I've sent Tom to buy some milk. Tôi đã cử Tom đi mua sữa. |
Tôi đã cử Tom đi mua sữa. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Every step he took sent the pain shooting up his leg. Mỗi bước đi của ông đều khiến chân ông đau đớn. |
Mỗi bước đi của ông đều khiến chân ông đau đớn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The punch sent him flying. Cú đấm khiến anh ta bay. |
Cú đấm khiến anh ta bay. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The report sent share prices down a further 8p. Báo cáo khiến giá cổ phiếu giảm thêm 8p. |
Báo cáo khiến giá cổ phiếu giảm thêm 8p. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Her account of the visit sent us into fits of laughter. Lời tường thuật của cô ấy về chuyến thăm đã khiến chúng tôi bật cười. |
Lời tường thuật của cô ấy về chuyến thăm đã khiến chúng tôi bật cười. | Lưu sổ câu |
| 34 |
All the publicity nearly sent him crazy. Mọi dư luận gần như khiến ông ta phát điên. |
Mọi dư luận gần như khiến ông ta phát điên. | Lưu sổ câu |