senator: Thượng nghị sĩ
Senator là danh từ chỉ thành viên của thượng viện trong một cơ quan lập pháp.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
senator
|
Phiên âm: /ˈsenətə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thượng nghị sĩ | Ngữ cảnh: Thành viên được bầu của Thượng viện |
The senator voted against the plan. |
Thượng nghị sĩ bỏ phiếu chống lại kế hoạch. |
| 2 |
Từ:
senators
|
Phiên âm: /ˈsenətəz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các thượng nghị sĩ | Ngữ cảnh: Nhiều thành viên Thượng viện |
The senators are debating the issue. |
Các thượng nghị sĩ đang tranh luận vấn đề. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She has served as a Democratic senator for North Carolina since 2009. Bà từng là thượng nghị sĩ đảng Dân chủ cho Bắc Carolina từ năm 2009. |
Bà từng là thượng nghị sĩ đảng Dân chủ cho Bắc Carolina từ năm 2009. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a Republican state senator một thượng nghị sĩ bang đảng Cộng hòa |
một thượng nghị sĩ bang đảng Cộng hòa | Lưu sổ câu |
| 3 |
He was elected senator for Pennsylvania in 2004. Ông được bầu làm thượng nghị sĩ bang Pennsylvania năm 2004. |
Ông được bầu làm thượng nghị sĩ bang Pennsylvania năm 2004. | Lưu sổ câu |
| 4 |
There was a visit to the area by a delegation of senior US senators. Có một chuyến thăm khu vực này bởi một phái đoàn của các thượng nghị sĩ Hoa Kỳ cấp cao. |
Có một chuyến thăm khu vực này bởi một phái đoàn của các thượng nghị sĩ Hoa Kỳ cấp cao. | Lưu sổ câu |
| 5 |
the former US Senator, James Hurley cựu Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ, James Hurley |
cựu Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ, James Hurley | Lưu sổ câu |