sell: Bán
Sell là động từ chỉ hành động trao đổi hàng hóa hoặc dịch vụ để nhận tiền.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
sell
|
Phiên âm: /sel/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Bán | Ngữ cảnh: Trao đổi hàng hóa lấy tiền |
They sell fresh fruit here. |
Họ bán trái cây tươi ở đây. |
| 2 |
Từ:
sells
|
Phiên âm: /selz/ | Loại từ: Động từ hiện tại | Nghĩa: Bán | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
She sells handmade jewelry. |
Cô ấy bán trang sức làm tay. |
| 3 |
Từ:
sold
|
Phiên âm: /səʊld/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã bán | Ngữ cảnh: Quá khứ bất quy tắc |
He sold his car last week. |
Anh ấy bán xe tuần trước. |
| 4 |
Từ:
selling
|
Phiên âm: /ˈselɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang bán | Ngữ cảnh: Hoạt động đang diễn ra |
They are selling tickets. |
Họ đang bán vé. |
| 5 |
Từ:
seller
|
Phiên âm: /ˈselə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người bán | Ngữ cảnh: Người kinh doanh, bán hàng |
The seller offered a discount. |
Người bán đưa ra giảm giá. |
| 6 |
Từ:
best-selling
|
Phiên âm: /bestˈselɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bán chạy nhất | Ngữ cảnh: Dùng cho sách, sản phẩm |
She wrote a best-selling novel. |
Cô ấy viết một tiểu thuyết bán chạy. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
His father went bankrupt and the family had to sell their home. Cha của ông bị phá sản và gia đình phải bán nhà của họ. |
Cha của ông bị phá sản và gia đình phải bán nhà của họ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The board agreed to sell the company. Hội đồng quản trị đồng ý bán công ty. |
Hội đồng quản trị đồng ý bán công ty. | Lưu sổ câu |
| 3 |
We offered them a good price but they wouldn't sell. Chúng tôi đưa ra giá tốt nhưng họ không bán. |
Chúng tôi đưa ra giá tốt nhưng họ không bán. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The council is planning to sell the land to developers for housing. Hội đồng đang có kế hoạch bán đất cho các nhà phát triển nhà ở. |
Hội đồng đang có kế hoạch bán đất cho các nhà phát triển nhà ở. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They never buy more than they can sell at a good price. Họ không bao giờ mua nhiều hơn mức họ có thể bán với giá tốt. |
Họ không bao giờ mua nhiều hơn mức họ có thể bán với giá tốt. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Most supermarkets sell a range of organic products. Hầu hết các siêu thị đều bán nhiều loại sản phẩm hữu cơ. |
Hầu hết các siêu thị đều bán nhiều loại sản phẩm hữu cơ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Do you sell stamps? Bạn có bán tem không? |
Bạn có bán tem không? | Lưu sổ câu |
| 8 |
to sell insurance bán bảo hiểm |
bán bảo hiểm | Lưu sổ câu |
| 9 |
She decided to sell her work in order to support her family. Cô quyết định bán công việc của mình để nuôi gia đình. |
Cô quyết định bán công việc của mình để nuôi gia đình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They began selling spectacles in 1783. Họ bắt đầu bán kính vào năm 1783. |
Họ bắt đầu bán kính vào năm 1783. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We sell these little notebooks at €1 each. Chúng tôi bán những cuốn sổ nhỏ này với giá € 1 mỗi cuốn. |
Chúng tôi bán những cuốn sổ nhỏ này với giá € 1 mỗi cuốn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The new design just didn't sell (= nobody bought it). Thiết kế mới không được bán (= không ai mua). |
Thiết kế mới không được bán (= không ai mua). | Lưu sổ câu |
| 13 |
The magazine sells 300 000 copies a week. Tạp chí bán được 300 000 bản một tuần. |
Tạp chí bán được 300 000 bản một tuần. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The novel was expected to sell between 1 000 and 1 500 copies. Cuốn tiểu thuyết dự kiến sẽ bán được từ 1 000 đến 1 500 bản. |
Cuốn tiểu thuyết dự kiến sẽ bán được từ 1 000 đến 1 500 bản. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The pens sell for just 50p each. Những chiếc bút chỉ được bán với giá 50p mỗi chiếc. |
Những chiếc bút chỉ được bán với giá 50p mỗi chiếc. | Lưu sổ câu |
| 16 |
You may not like it but advertising sells. Bạn có thể không thích nhưng quảng cáo sẽ bán được hàng. |
Bạn có thể không thích nhưng quảng cáo sẽ bán được hàng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
It is quality not price that sells our products. Chất lượng không phải là giá bán sản phẩm của chúng tôi. |
Chất lượng không phải là giá bán sản phẩm của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Now we have to try and sell the idea to management. Bây giờ chúng tôi phải thử và bán ý tưởng cho ban quản lý. |
Bây giờ chúng tôi phải thử và bán ý tưởng cho ban quản lý. | Lưu sổ câu |
| 19 |
You really have to sell yourself at a job interview. Bạn thực sự phải bán mình tại một cuộc phỏng vấn xin việc. |
Bạn thực sự phải bán mình tại một cuộc phỏng vấn xin việc. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The government is happy to keep selling off the farm. Chính phủ vui mừng tiếp tục bán bớt trang trại. |
Chính phủ vui mừng tiếp tục bán bớt trang trại. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He suggests she sell her house and go to Brazil with him. Anh ta đề nghị cô bán nhà và đến Brazil cùng anh ta. |
Anh ta đề nghị cô bán nhà và đến Brazil cùng anh ta. | Lưu sổ câu |
| 22 |
It will be hard to sell 3 000 tickets. Sẽ khó bán được 3 000 vé. |
Sẽ khó bán được 3 000 vé. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The company has been forced to sell land to recoup some of the losses. Công ty buộc phải bán đất để bù đắp một số khoản lỗ. |
Công ty buộc phải bán đất để bù đắp một số khoản lỗ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The property proved hard to sell. Bất động sản khó bán. |
Bất động sản khó bán. | Lưu sổ câu |
| 25 |
They are still trying to sell their house. Họ vẫn đang cố gắng bán căn nhà của mình. |
Họ vẫn đang cố gắng bán căn nhà của mình. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Your broker has the right to sell your shares. Người môi giới của bạn có quyền bán cổ phiếu của bạn. |
Người môi giới của bạn có quyền bán cổ phiếu của bạn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Many banks are willing to buy and sell shares on behalf of customers. Nhiều ngân hàng sẵn sàng mua và bán cổ phiếu thay cho khách hàng. |
Nhiều ngân hàng sẵn sàng mua và bán cổ phiếu thay cho khách hàng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The painting was sold at auction for $11.3 million. Bức tranh được bán đấu giá với giá 11,3 triệu đô la. |
Bức tranh được bán đấu giá với giá 11,3 triệu đô la. | Lưu sổ câu |
| 29 |
This medicine is sold over the counter. Thuốc này được bán không cần kê đơn. |
Thuốc này được bán không cần kê đơn. | Lưu sổ câu |
| 30 |
90 percent of the goods sold in its stores were made in Britain. 90% hàng hóa được bán trong các cửa hàng của nó được sản xuất tại Anh. |
90% hàng hóa được bán trong các cửa hàng của nó được sản xuất tại Anh. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Increasing numbers of drugs are licensed to be sold over the counter. Ngày càng có nhiều loại thuốc được cấp phép bán qua quầy. |
Ngày càng có nhiều loại thuốc được cấp phép bán qua quầy. | Lưu sổ câu |