Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

self là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ self trong tiếng Anh

self /sɛlf/
- (n) : bản thân mình

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

self: Bản thân

Self là danh từ chỉ bản thân, người mình hoặc khái niệm về chính mình.

  • She believes in self-improvement and constantly strives to get better. (Cô ấy tin vào sự cải thiện bản thân và không ngừng cố gắng để trở nên tốt hơn.)
  • He took some time for self-reflection to understand his goals. (Anh ấy đã dành thời gian để tự suy ngẫm nhằm hiểu rõ mục tiêu của mình.)
  • The book focuses on developing the best version of your self. (Cuốn sách tập trung vào việc phát triển phiên bản tốt nhất của bản thân.)

Bảng biến thể từ "self"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: self
Phiên âm: /self/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bản thân Ngữ cảnh: Cá nhân của chính mình She only thinks of herself.
Cô ấy chỉ nghĩ về bản thân mình.
2 Từ: selves
Phiên âm: /selvz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Bản thân (số nhiều) Ngữ cảnh: Dùng cho đại từ phản thân số nhiều They should believe in themselves.
Họ nên tin vào chính mình.

Từ đồng nghĩa "self"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "self"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

You'll soon be feeling your old self again (= feeling well or happy again).

Bạn sẽ sớm cảm thấy lại con người cũ của mình (= cảm thấy tốt hoặc vui vẻ trở lại).

Lưu sổ câu

2

He's not his usual happy self this morning.

Anh ấy không phải là người vui vẻ như thường lệ vào sáng nay.

Lưu sổ câu

3

his private/professional self (= how he behaves at home/work)

bản thân riêng tư / nghề nghiệp của anh ấy (= cách anh ấy cư xử ở nhà / cơ quan)

Lưu sổ câu

4

the inner self (= a person’s emotional and spiritual character)

con người bên trong (= đặc điểm cảm xúc và tinh thần của một người)

Lưu sổ câu

5

a lack of confidence in the self

thiếu tự tin vào bản thân

Lưu sổ câu

6

She didn't do it for any reason of self.

Cô ấy không làm điều đó vì bất kỳ lý do gì.

Lưu sổ câu

7

Self, self, self! That’s all you ever think about!

Bản thân, bản thân, bản thân! Đó là tất cả những gì bạn từng nghĩ đến!

Lưu sổ câu

8

You didn't hurt your little self, did you?

Bạn đã không làm tổn thương bản thân nhỏ bé của bạn, phải không?

Lưu sổ câu

9

We look forward to seeing Mrs Brown and your good self this evening.

Chúng tôi mong được gặp bà Brown và bản thân bạn tốt vào buổi tối hôm nay.

Lưu sổ câu

10

I was very thirsty (note to self: bring water on walks!).

Tôi rất khát (lưu ý: hãy mang theo nước khi đi dạo!).

Lưu sổ câu

11

When his career ended, he became a shadow of his former self.

Khi sự nghiệp của ông kết thúc, ông trở thành cái bóng của chính mình trước đây.

Lưu sổ câu

12

He's his usual cheerful self again.

Anh ấy trở lại là bản thân vui vẻ bình thường.

Lưu sổ câu

13

She knew that with a holiday he would be back to his former self.

Cô ấy biết rằng với một kỳ nghỉ, anh ấy sẽ trở lại với con người cũ của mình.

Lưu sổ câu

14

He was afraid to reveal his innermost self.

Anh ấy sợ bộc lộ nội tâm của mình.

Lưu sổ câu

15

a book about reaching for one's better self

một cuốn sách về vươn tới bản thân tốt đẹp hơn

Lưu sổ câu

16

He argues that there has been an increased focus on the self.

Anh ta lập luận rằng ngày càng có nhiều sự tập trung vào bản thân.

Lưu sổ câu

17

He's his usual cheerful self again.

Anh ấy trở lại là bản thân vui vẻ bình thường.

Lưu sổ câu

18

Her private and public selves were vastly different.

Bản thân riêng tư và công khai của bà rất khác nhau.

Lưu sổ câu

19

a book about reaching for one's better self

một cuốn sách về vươn tới bản thân tốt hơn của một người

Lưu sổ câu