self: Bản thân
Self là danh từ chỉ bản thân, người mình hoặc khái niệm về chính mình.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
self
|
Phiên âm: /self/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bản thân | Ngữ cảnh: Cá nhân của chính mình |
She only thinks of herself. |
Cô ấy chỉ nghĩ về bản thân mình. |
| 2 |
Từ:
selves
|
Phiên âm: /selvz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Bản thân (số nhiều) | Ngữ cảnh: Dùng cho đại từ phản thân số nhiều |
They should believe in themselves. |
Họ nên tin vào chính mình. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
You'll soon be feeling your old self again (= feeling well or happy again). Bạn sẽ sớm cảm thấy lại con người cũ của mình (= cảm thấy tốt hoặc vui vẻ trở lại). |
Bạn sẽ sớm cảm thấy lại con người cũ của mình (= cảm thấy tốt hoặc vui vẻ trở lại). | Lưu sổ câu |
| 2 |
He's not his usual happy self this morning. Anh ấy không phải là người vui vẻ như thường lệ vào sáng nay. |
Anh ấy không phải là người vui vẻ như thường lệ vào sáng nay. | Lưu sổ câu |
| 3 |
his private/professional self (= how he behaves at home/work) bản thân riêng tư / nghề nghiệp của anh ấy (= cách anh ấy cư xử ở nhà / cơ quan) |
bản thân riêng tư / nghề nghiệp của anh ấy (= cách anh ấy cư xử ở nhà / cơ quan) | Lưu sổ câu |
| 4 |
the inner self (= a person’s emotional and spiritual character) con người bên trong (= đặc điểm cảm xúc và tinh thần của một người) |
con người bên trong (= đặc điểm cảm xúc và tinh thần của một người) | Lưu sổ câu |
| 5 |
a lack of confidence in the self thiếu tự tin vào bản thân |
thiếu tự tin vào bản thân | Lưu sổ câu |
| 6 |
She didn't do it for any reason of self. Cô ấy không làm điều đó vì bất kỳ lý do gì. |
Cô ấy không làm điều đó vì bất kỳ lý do gì. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Self, self, self! That’s all you ever think about! Bản thân, bản thân, bản thân! Đó là tất cả những gì bạn từng nghĩ đến! |
Bản thân, bản thân, bản thân! Đó là tất cả những gì bạn từng nghĩ đến! | Lưu sổ câu |
| 8 |
You didn't hurt your little self, did you? Bạn đã không làm tổn thương bản thân nhỏ bé của bạn, phải không? |
Bạn đã không làm tổn thương bản thân nhỏ bé của bạn, phải không? | Lưu sổ câu |
| 9 |
We look forward to seeing Mrs Brown and your good self this evening. Chúng tôi mong được gặp bà Brown và bản thân bạn tốt vào buổi tối hôm nay. |
Chúng tôi mong được gặp bà Brown và bản thân bạn tốt vào buổi tối hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I was very thirsty (note to self: bring water on walks!). Tôi rất khát (lưu ý: hãy mang theo nước khi đi dạo!). |
Tôi rất khát (lưu ý: hãy mang theo nước khi đi dạo!). | Lưu sổ câu |
| 11 |
When his career ended, he became a shadow of his former self. Khi sự nghiệp của ông kết thúc, ông trở thành cái bóng của chính mình trước đây. |
Khi sự nghiệp của ông kết thúc, ông trở thành cái bóng của chính mình trước đây. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He's his usual cheerful self again. Anh ấy trở lại là bản thân vui vẻ bình thường. |
Anh ấy trở lại là bản thân vui vẻ bình thường. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She knew that with a holiday he would be back to his former self. Cô ấy biết rằng với một kỳ nghỉ, anh ấy sẽ trở lại với con người cũ của mình. |
Cô ấy biết rằng với một kỳ nghỉ, anh ấy sẽ trở lại với con người cũ của mình. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He was afraid to reveal his innermost self. Anh ấy sợ bộc lộ nội tâm của mình. |
Anh ấy sợ bộc lộ nội tâm của mình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
a book about reaching for one's better self một cuốn sách về vươn tới bản thân tốt đẹp hơn |
một cuốn sách về vươn tới bản thân tốt đẹp hơn | Lưu sổ câu |
| 16 |
He argues that there has been an increased focus on the self. Anh ta lập luận rằng ngày càng có nhiều sự tập trung vào bản thân. |
Anh ta lập luận rằng ngày càng có nhiều sự tập trung vào bản thân. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He's his usual cheerful self again. Anh ấy trở lại là bản thân vui vẻ bình thường. |
Anh ấy trở lại là bản thân vui vẻ bình thường. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Her private and public selves were vastly different. Bản thân riêng tư và công khai của bà rất khác nhau. |
Bản thân riêng tư và công khai của bà rất khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 19 |
a book about reaching for one's better self một cuốn sách về vươn tới bản thân tốt hơn của một người |
một cuốn sách về vươn tới bản thân tốt hơn của một người | Lưu sổ câu |