segment: Phần; đoạn
Segment là danh từ chỉ một phần của tổng thể; động từ nghĩa là chia thành từng phần.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She cleaned a small segment of the painting. Cô ấy làm sạch một đoạn nhỏ của bức tranh. |
Cô ấy làm sạch một đoạn nhỏ của bức tranh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Lines divided the area into segments. Các đường chia khu vực thành các phân đoạn. |
Các đường chia khu vực thành các phân đoạn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The changes will affect only a small segment of the population. Những thay đổi sẽ chỉ ảnh hưởng đến một bộ phận nhỏ dân số. |
Những thay đổi sẽ chỉ ảnh hưởng đến một bộ phận nhỏ dân số. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They divided the bone into equal segments. Họ chia xương thành các đoạn bằng nhau. |
Họ chia xương thành các đoạn bằng nhau. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She cleaned a small segment of the painting. Cô ấy làm sạch một đoạn nhỏ của bức tranh. |
Cô ấy làm sạch một đoạn nhỏ của bức tranh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Lines divided the area into segments. Các đường phân chia khu vực thành các phân đoạn. |
Các đường phân chia khu vực thành các phân đoạn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The changes will affect only a small segment of the population. Những thay đổi sẽ chỉ ảnh hưởng đến một bộ phận nhỏ dân số. |
Những thay đổi sẽ chỉ ảnh hưởng đến một bộ phận nhỏ dân số. | Lưu sổ câu |