Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

segment là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ segment trong tiếng Anh

segment /ˈsɛɡmənt/
- adverb : bộ phận

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

segment: Phần; đoạn

Segment là danh từ chỉ một phần của tổng thể; động từ nghĩa là chia thành từng phần.

  • The orange is divided into segments. (Quả cam được chia thành từng múi.)
  • The show has several entertainment segments. (Chương trình có vài phần giải trí.)
  • The market is segmented by customer age. (Thị trường được chia theo độ tuổi khách hàng.)

Bảng biến thể từ "segment"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "segment"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "segment"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She cleaned a small segment of the painting.

Cô ấy làm sạch một đoạn nhỏ của bức tranh.

Lưu sổ câu

2

Lines divided the area into segments.

Các đường chia khu vực thành các phân đoạn.

Lưu sổ câu

3

The changes will affect only a small segment of the population.

Những thay đổi sẽ chỉ ảnh hưởng đến một bộ phận nhỏ dân số.

Lưu sổ câu

4

They divided the bone into equal segments.

Họ chia xương thành các đoạn bằng nhau.

Lưu sổ câu

5

She cleaned a small segment of the painting.

Cô ấy làm sạch một đoạn nhỏ của bức tranh.

Lưu sổ câu

6

Lines divided the area into segments.

Các đường phân chia khu vực thành các phân đoạn.

Lưu sổ câu

7

The changes will affect only a small segment of the population.

Những thay đổi sẽ chỉ ảnh hưởng đến một bộ phận nhỏ dân số.

Lưu sổ câu