secure: An toàn, bảo vệ
Secure là tính từ hoặc động từ chỉ hành động làm cho cái gì đó trở nên an toàn hoặc bảo vệ khỏi nguy cơ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
secure
|
Phiên âm: /sɪˈkjʊə/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đảm bảo; làm chắc chắn | Ngữ cảnh: Làm cho an toàn hoặc đạt được cái gì |
They secured the building at night. |
Họ khóa chặt tòa nhà vào ban đêm. |
| 2 |
Từ:
secured
|
Phiên âm: /sɪˈkjʊəd/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã đảm bảo; đã đạt được | Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra |
He secured a bank loan. |
Anh ấy đã vay được ngân hàng. |
| 3 |
Từ:
securing
|
Phiên âm: /sɪˈkjʊərɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang đảm bảo | Ngữ cảnh: Đang cố định/đảm bảo mục tiêu |
She is securing the windows. |
Cô ấy đang khóa chặt cửa sổ. |
| 4 |
Từ:
secure
|
Phiên âm: /sɪˈkjʊə/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: An toàn; chắc chắn | Ngữ cảnh: Không lo nguy hiểm, không bị đe dọa |
This area is very secure. |
Khu vực này rất an toàn. |
| 5 |
Từ:
securely
|
Phiên âm: /sɪˈkjʊəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách an toàn | Ngữ cảnh: Cố định chắc chắn |
The door was securely locked. |
Cánh cửa được khóa rất chắc. |
| 6 |
Từ:
security
|
Phiên âm: /sɪˈkjʊərɪti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: An ninh; sự bảo vệ | Ngữ cảnh: Cách bảo vệ con người hoặc tài sản |
Airport security is strict. |
An ninh sân bay rất nghiêm ngặt. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to secure a contract/deal/funding để đảm bảo một hợp đồng / thỏa thuận / tài trợ |
để đảm bảo một hợp đồng / thỏa thuận / tài trợ | Lưu sổ câu |
| 2 |
The team managed to secure a place in the finals. Đội đã giành được một vị trí trong trận chung kết. |
Đội đã giành được một vị trí trong trận chung kết. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The team were unable to secure a victory. Đội không thể bảo toàn chiến thắng. |
Đội không thể bảo toàn chiến thắng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She secured 2 000 votes. Cô ấy đã giành được 2.000 phiếu bầu. |
Cô ấy đã giành được 2.000 phiếu bầu. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The delegation has secured the promise of a ceasefire. Phái đoàn đã đảm bảo lời hứa ngừng bắn. |
Phái đoàn đã đảm bảo lời hứa ngừng bắn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A production company secured the film rights to the biography. Một công ty sản xuất bảo đảm quyền phim tiểu sử. |
Một công ty sản xuất bảo đảm quyền phim tiểu sử. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They are contract workers unable to secure a full-time position. Họ là những nhân viên hợp đồng không thể đảm bảo một vị trí toàn thời gian. |
Họ là những nhân viên hợp đồng không thể đảm bảo một vị trí toàn thời gian. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Retailers will need to pay a higher price in order to secure supplies. Các nhà bán lẻ sẽ cần phải trả giá cao hơn để đảm bảo nguồn cung cấp. |
Các nhà bán lẻ sẽ cần phải trả giá cao hơn để đảm bảo nguồn cung cấp. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He secured a place for himself at law school. Anh ấy đảm bảo một suất học tại trường luật. |
Anh ấy đảm bảo một suất học tại trường luật. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He secured himself a place at law school. Anh ấy đảm bảo cho mình một suất vào trường luật. |
Anh ấy đảm bảo cho mình một suất vào trường luật. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She secured the rope firmly to the back of the car. Cô ấy cố định dây chắc chắn vào phía sau xe. |
Cô ấy cố định dây chắc chắn vào phía sau xe. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He secured the boat with a rope. Anh ta cố định con thuyền bằng một sợi dây. |
Anh ta cố định con thuyền bằng một sợi dây. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The tables on board were secured firmly to the floor. Các bàn trên tàu được cố định chắc chắn xuống sàn. |
Các bàn trên tàu được cố định chắc chắn xuống sàn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
to secure a property against intruders để bảo đảm tài sản chống lại những kẻ xâm nhập |
để bảo đảm tài sản chống lại những kẻ xâm nhập | Lưu sổ câu |
| 15 |
Have you properly secured your computer from viral attack? Bạn đã bảo vệ máy tính của mình khỏi sự tấn công của virus chưa? |
Bạn đã bảo vệ máy tính của mình khỏi sự tấn công của virus chưa? | Lưu sổ câu |
| 16 |
a savings plan that will secure your child’s future một kế hoạch tiết kiệm sẽ đảm bảo tương lai của con bạn |
một kế hoạch tiết kiệm sẽ đảm bảo tương lai của con bạn | Lưu sổ câu |
| 17 |
We must all do everything we can to secure our borders. Tất cả chúng ta phải làm mọi thứ có thể để bảo vệ biên giới của mình. |
Tất cả chúng ta phải làm mọi thứ có thể để bảo vệ biên giới của mình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The windows were secured with locks and bars. Các cửa sổ được bảo vệ bằng khóa và song sắt. |
Các cửa sổ được bảo vệ bằng khóa và song sắt. | Lưu sổ câu |
| 19 |
a loan secured on the house một khoản vay được bảo đảm bằng ngôi nhà |
một khoản vay được bảo đảm bằng ngôi nhà | Lưu sổ câu |
| 20 |
They failed to secure the release of the prisoners. Họ không đảm bảo được việc thả các tù nhân. |
Họ không đảm bảo được việc thả các tù nhân. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Victory was not going to be easily secured. Chiến thắng sẽ không dễ dàng được bảo đảm. |
Chiến thắng sẽ không dễ dàng được bảo đảm. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He's just secured a $5 million contract. Anh ấy vừa đạt được một hợp đồng trị giá 5 triệu đô la. |
Anh ấy vừa đạt được một hợp đồng trị giá 5 triệu đô la. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The crates had not been firmly secured to the truck. Các thùng không được cố định chắc chắn vào xe tải. |
Các thùng không được cố định chắc chắn vào xe tải. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The rail was secured with bolts. Đường ray được giữ chặt bằng bu lông. |
Đường ray được giữ chặt bằng bu lông. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Wrap a bandage around the arm and secure it with tape or a pin. Quấn băng quanh cánh tay và cố định bằng băng dính hoặc ghim. |
Quấn băng quanh cánh tay và cố định bằng băng dính hoặc ghim. | Lưu sổ câu |
| 26 |
No home can be completely secured against intruders. Không ngôi nhà nào có thể được bảo vệ an toàn trước những kẻ xâm nhập. |
Không ngôi nhà nào có thể được bảo vệ an toàn trước những kẻ xâm nhập. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The government has deployed 35 000 troops in an effort to secure the border. Chính phủ đã triển khai 35 000 quân trong nỗ lực bảo vệ biên giới. |
Chính phủ đã triển khai 35 000 quân trong nỗ lực bảo vệ biên giới. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The party won 399 seats, thereby securing a majority in the Assembly. Đảng giành được 399 ghế, do đó chiếm đa số trong Quốc hội. |
Đảng giành được 399 ghế, do đó chiếm đa số trong Quốc hội. | Lưu sổ câu |
| 29 |
This could improve your chances of securing employment. Điều này có thể cải thiện cơ hội đảm bảo việc làm của bạn. |
Điều này có thể cải thiện cơ hội đảm bảo việc làm của bạn. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He's just secured a $5 million contract. Anh ấy vừa đạt được hợp đồng trị giá 5 triệu đô la. |
Anh ấy vừa đạt được hợp đồng trị giá 5 triệu đô la. | Lưu sổ câu |
| 31 |
You have to pay now to secure the reservation. Bạn phải trả bây giờ để bảo đảm chỗ đặt trước. |
Bạn phải trả bây giờ để bảo đảm chỗ đặt trước. | Lưu sổ câu |