Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sector là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sector trong tiếng Anh

sector /ˈsɛktə/
- (n) : khu vực, lĩnh vực, mảng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sector: Khu vực, ngành

Sector là danh từ chỉ một phần hoặc khu vực của nền kinh tế hoặc một lĩnh vực cụ thể trong xã hội.

  • The technology sector has seen rapid growth in recent years. (Ngành công nghệ đã chứng kiến sự tăng trưởng nhanh chóng trong những năm gần đây.)
  • The government is focusing on improving the healthcare sector. (Chính phủ đang tập trung vào việc cải thiện ngành y tế.)
  • The private sector plays a major role in the economy. (Khu vực tư nhân đóng một vai trò quan trọng trong nền kinh tế.)

Bảng biến thể từ "sector"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: sector
Phiên âm: /ˈsektə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khu vực; lĩnh vực Ngữ cảnh: Phần của nền kinh tế hoặc nhóm xã hội The technology sector is booming.
Lĩnh vực công nghệ đang phát triển mạnh.
2 Từ: sectors
Phiên âm: /ˈsektəz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các lĩnh vực Ngữ cảnh: Các phần của nền kinh tế Public and private sectors cooperate.
Khu vực công và tư hợp tác.
3 Từ: cross-sector
Phiên âm: /krɒs ˈsektə/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Liên ngành; đa lĩnh vực Ngữ cảnh: Kết hợp nhiều lĩnh vực They led a cross-sector project.
Họ dẫn dắt dự án đa lĩnh vực.

Từ đồng nghĩa "sector"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sector"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the service/banking/manufacturing/financial sector

lĩnh vực dịch vụ / ngân hàng / sản xuất / tài chính

Lưu sổ câu

2

jobs in the agricultural sector

việc làm trong lĩnh vực nông nghiệp

Lưu sổ câu

3

She works in the voluntary sector (= organizations that do not make a profit).

Cô ấy làm việc trong lĩnh vực tình nguyện (= các tổ chức không kiếm lợi nhuận).

Lưu sổ câu

4

We have seen rapid growth in the services sector.

Chúng tôi đã chứng kiến ​​sự phát triển nhanh chóng trong lĩnh vực dịch vụ.

Lưu sổ câu

5

the privileged sectors of society

các lĩnh vực đặc quyền của xã hội

Lưu sổ câu

6

each sector of the war zone

từng khu vực của chiến khu

Lưu sổ câu

7

The survey covers a wide range of industry sectors.

Cuộc khảo sát bao gồm một loạt các lĩnh vực công nghiệp.

Lưu sổ câu

8

the chronic underfunding of the education sector

tình trạng thiếu tài chính kinh niên của ngành giáo dục

Lưu sổ câu

9

Increased state investment will lead to more job opportunities in the manufacturing sector.

Đầu tư của nhà nước tăng sẽ dẫn đến nhiều cơ hội việc làm hơn trong lĩnh vực sản xuất.

Lưu sổ câu

10

The largest growth has been in the service sector.

Tăng trưởng lớn nhất là trong lĩnh vực dịch vụ.

Lưu sổ câu

11

Berlin was divided into four sectors after the war.

Berlin bị chia thành 4 khu vực sau chiến tranh.

Lưu sổ câu

12

Most of the gas will come from the Norwegian sector of the North Sea.

Phần lớn khí đốt sẽ đến từ khu vực biển Bắc của Na Uy.

Lưu sổ câu