Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

secondary là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ secondary trong tiếng Anh

secondary /ˈsɛkəndəri/
- (adj) : trung học, thứ yếu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

secondary: Thứ yếu, phụ

Secondary là tính từ chỉ cái gì đó là thứ yếu hoặc phụ thuộc vào thứ chính.

  • He attended a secondary school before going to university. (Anh ấy học trường cấp 2 trước khi vào đại học.)
  • The secondary goal of the project was to improve customer satisfaction. (Mục tiêu phụ của dự án là cải thiện sự hài lòng của khách hàng.)
  • The secondary effects of the policy were not anticipated. (Các tác động phụ của chính sách đã không được dự đoán.)

Bảng biến thể từ "secondary"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: secondary
Phiên âm: /ˈsekəndri/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thứ cấp; trung học Ngữ cảnh: Không phải chính; cấp trung học This is a secondary effect.
Đây là một tác động thứ cấp.
2 Từ: secondary school
Phiên âm: /ˈsekəndri skuːl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trường trung học Ngữ cảnh: Cấp học sau tiểu học He goes to secondary school.
Cậu ấy học trường trung học.
3 Từ: secondary to
Phiên âm: /ˈsekəndri tuː/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Kém quan trọng hơn Ngữ cảnh: Đứng sau về mức độ ưu tiên Health should never be secondary to money.
Sức khỏe không bao giờ nên kém quan trọng hơn tiền bạc.

Từ đồng nghĩa "secondary"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "secondary"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

secondary teachers

giáo viên trung học

Lưu sổ câu

2

the secondary curriculum

chương trình trung học

Lưu sổ câu

3

That is just a secondary consideration.

Đó chỉ là sự cân nhắc thứ yếu.

Lưu sổ câu

4

Experience is what matters—age is of secondary importance.

Kinh nghiệm là điều quan trọng

Lưu sổ câu

5

Raising animals was only secondary to other forms of farming.

Chăn nuôi chỉ là thứ yếu sau các hình thức canh tác khác.

Lưu sổ câu

6

After a while, his writing became secondary to his celebrity.

Sau một thời gian, việc viết lách của ông trở thành thứ yếu so với người nổi tiếng của ông.

Lưu sổ câu

7

Forests are secondary in importance only to the oceans in their effects on the earth.

Rừng chỉ có tầm quan trọng thứ yếu đối với đại dương trong các tác động của chúng trên trái đất.

Lưu sổ câu

8

The characters and plot become secondary to the setting and atmosphere.

Các nhân vật và cốt truyện trở thành thứ yếu so với bối cảnh và bầu không khí.

Lưu sổ câu

9

a secondary infection

một bệnh nhiễm trùng thứ cấp

Lưu sổ câu

10

a secondary effect

hiệu ứng phụ

Lưu sổ câu

11

a secondary colour (= made from mixing two primary colours)

màu phụ (= được tạo ra từ việc trộn hai màu cơ bản)

Lưu sổ câu

12

a secondary outcome

một kết quả phụ

Lưu sổ câu