secondary: Thứ yếu, phụ
Secondary là tính từ chỉ cái gì đó là thứ yếu hoặc phụ thuộc vào thứ chính.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
secondary
|
Phiên âm: /ˈsekəndri/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thứ cấp; trung học | Ngữ cảnh: Không phải chính; cấp trung học |
This is a secondary effect. |
Đây là một tác động thứ cấp. |
| 2 |
Từ:
secondary school
|
Phiên âm: /ˈsekəndri skuːl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Trường trung học | Ngữ cảnh: Cấp học sau tiểu học |
He goes to secondary school. |
Cậu ấy học trường trung học. |
| 3 |
Từ:
secondary to
|
Phiên âm: /ˈsekəndri tuː/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Kém quan trọng hơn | Ngữ cảnh: Đứng sau về mức độ ưu tiên |
Health should never be secondary to money. |
Sức khỏe không bao giờ nên kém quan trọng hơn tiền bạc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
secondary teachers giáo viên trung học |
giáo viên trung học | Lưu sổ câu |
| 2 |
the secondary curriculum chương trình trung học |
chương trình trung học | Lưu sổ câu |
| 3 |
That is just a secondary consideration. Đó chỉ là sự cân nhắc thứ yếu. |
Đó chỉ là sự cân nhắc thứ yếu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Experience is what matters—age is of secondary importance. Kinh nghiệm là điều quan trọng |
Kinh nghiệm là điều quan trọng | Lưu sổ câu |
| 5 |
Raising animals was only secondary to other forms of farming. Chăn nuôi chỉ là thứ yếu sau các hình thức canh tác khác. |
Chăn nuôi chỉ là thứ yếu sau các hình thức canh tác khác. | Lưu sổ câu |
| 6 |
After a while, his writing became secondary to his celebrity. Sau một thời gian, việc viết lách của ông trở thành thứ yếu so với người nổi tiếng của ông. |
Sau một thời gian, việc viết lách của ông trở thành thứ yếu so với người nổi tiếng của ông. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Forests are secondary in importance only to the oceans in their effects on the earth. Rừng chỉ có tầm quan trọng thứ yếu đối với đại dương trong các tác động của chúng trên trái đất. |
Rừng chỉ có tầm quan trọng thứ yếu đối với đại dương trong các tác động của chúng trên trái đất. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The characters and plot become secondary to the setting and atmosphere. Các nhân vật và cốt truyện trở thành thứ yếu so với bối cảnh và bầu không khí. |
Các nhân vật và cốt truyện trở thành thứ yếu so với bối cảnh và bầu không khí. | Lưu sổ câu |
| 9 |
a secondary infection một bệnh nhiễm trùng thứ cấp |
một bệnh nhiễm trùng thứ cấp | Lưu sổ câu |
| 10 |
a secondary effect hiệu ứng phụ |
hiệu ứng phụ | Lưu sổ câu |
| 11 |
a secondary colour (= made from mixing two primary colours) màu phụ (= được tạo ra từ việc trộn hai màu cơ bản) |
màu phụ (= được tạo ra từ việc trộn hai màu cơ bản) | Lưu sổ câu |
| 12 |
a secondary outcome một kết quả phụ |
một kết quả phụ | Lưu sổ câu |