Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

secondary school là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ secondary school trong tiếng Anh

secondary school /ˈsɛkəndəri skuːl/
- (n) : trường cấp hai

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

secondary school: Trường trung học

Secondary school là cấp học bao gồm cả trung học cơ sở và trung học phổ thông.

  • Secondary schools provide education for students aged 11 to 18. (Trường trung học dạy cho học sinh từ 11 đến 18 tuổi.)
  • She teaches English at a secondary school. (Cô dạy tiếng Anh tại một trường trung học.)
  • Secondary school curriculum includes both academic and practical subjects. (Chương trình trung học gồm cả môn học thuật và thực hành.)

Bảng biến thể từ "secondary school"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "secondary school"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "secondary school"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!