Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

seat là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ seat trong tiếng Anh

seat /siːt/
- (n) : ghế, chỗ ngồi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

seat: Chỗ ngồi

Seat là danh từ chỉ chỗ ngồi hoặc vị trí để ngồi trong một phương tiện hoặc không gian nào đó.

  • He took his seat at the front of the class. (Anh ấy ngồi vào chỗ đầu tiên trong lớp.)
  • There were plenty of empty seats in the theater. (Có nhiều chỗ ngồi trống trong rạp chiếu phim.)
  • The bus was crowded, and I had to stand because there were no seats left. (Xe buýt rất đông, và tôi phải đứng vì không còn chỗ ngồi.)

Bảng biến thể từ "seat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: seat
Phiên âm: /siːt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ghế; chỗ ngồi Ngữ cảnh: Vị trí để ngồi trong xe, rạp, nhà Please take a seat.
Xin mời ngồi.
2 Từ: seats
Phiên âm: /siːts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Nhiều chỗ ngồi Ngữ cảnh: Nhiều ghế hoặc vị trí The bus has 40 seats.
Xe buýt có 40 chỗ ngồi.
3 Từ: seat
Phiên âm: /siːt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm cho ngồi Ngữ cảnh: Sắp xếp chỗ ngồi cho ai The host seated the guests.
Chủ nhà sắp xếp chỗ ngồi cho khách.
4 Từ: seated
Phiên âm: /ˈsiːtɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được ngồi Ngữ cảnh: Trong trạng thái ngồi Everyone was seated.
Mọi người đã ngồi vào chỗ.
5 Từ: seating
Phiên âm: /ˈsiːtɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự sắp xếp chỗ ngồi Ngữ cảnh: Cách bố trí ghế The seating arrangement was perfect.
Cách bố trí chỗ ngồi rất hoàn hảo.

Từ đồng nghĩa "seat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "seat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She sat back in her seat.

Cô ấy ngồi lại chỗ của mình.

Lưu sổ câu

2

He put his shopping on the seat behind him.

Anh ta mua sắm ở ghế sau lưng.

Lưu sổ câu

3

Please take a seat (= sit down).

Please take a seat (= ngồi xuống).

Lưu sổ câu

4

Ladies and gentlemen, please take your seats (= sit down).

Thưa quý vị, vui lòng ngồi xuống (= ngồi xuống).

Lưu sổ câu

5

the front/passenger seat (= in a car)

ghế trước / ghế hành khách (= trên ô tô)

Lưu sổ câu

6

the back/rear seats

hàng ghế sau / sau

Lưu sổ câu

7

a child seat (= for a child in a car)

ghế trẻ em (= cho trẻ em trên xe hơi)

Lưu sổ câu

8

a window/an aisle seat (= on a plane or train)

chỗ ngồi trên cửa sổ / lối đi (= trên máy bay hoặc xe lửa)

Lưu sổ câu

9

a window/corner seat (= one near a window/in a corner)

một chỗ ngồi gần cửa sổ / trong góc (= một chỗ ngồi gần cửa sổ / trong một góc)

Lưu sổ câu

10

a car/toilet seat

chỗ ngồi trên ô tô / nhà vệ sinh

Lưu sổ câu

11

We used the branch of an old tree as a seat.

Chúng tôi dùng cành cây cổ thụ làm chỗ ngồi.

Lưu sổ câu

12

We all filed back to our seats in silence.

Tất cả chúng tôi quay trở lại chỗ ngồi của mình trong im lặng.

Lưu sổ câu

13

a ten-seater minibus

xe buýt nhỏ 10 chỗ ngồi

Lưu sổ câu

14

an all-seater stadium (= in which nobody is allowed to stand)

sân vận động toàn chỗ ngồi (= không ai được phép đứng)

Lưu sổ câu

15

a steel chair with a plastic seat

ghế thép có ghế nhựa

Lưu sổ câu

16

Call the theatre box office to book your seats.

Gọi điện đến phòng vé của rạp để đặt chỗ.

Lưu sổ câu

17

To reserve a seat, visit our website.

Để đặt chỗ, hãy truy cập trang web của chúng tôi.

Lưu sổ câu

18

There are no seats left on that flight.

Không còn chỗ ngồi trên chuyến bay đó.

Lưu sổ câu

19

Airlines often give great deals to fill empty seats.

Các hãng hàng không thường đưa ra những ưu đãi lớn để lấp đầy ghế trống.

Lưu sổ câu

20

We had excellent seats for the show, on the third row.

Chúng tôi đã có những chỗ ngồi tuyệt vời cho buổi biểu diễn, trên hàng thứ ba.

Lưu sổ câu

21

a seat on the city council/in Parliament/in Congress

một ghế trong hội đồng thành phố / trong Quốc hội / trong Quốc hội

Lưu sổ câu

22

Republicans currently hold 51 seats in the Senate.

Đảng Cộng hòa hiện nắm giữ 51 ghế trong Thượng viện.

Lưu sổ câu

23

The majority of seats on the board will be held by business representatives.

Phần lớn các ghế trong hội đồng quản trị sẽ do các đại diện doanh nghiệp nắm giữ.

Lưu sổ câu

24

The party won 32 seats in the recent elections.

Đảng giành được 32 ghế trong cuộc bầu cử gần đây.

Lưu sổ câu

25

Several ministers are in danger of losing their seats.

Một số bộ trưởng có nguy cơ mất ghế.

Lưu sổ câu

26

to take your seat (= to begin your duties, especially in Parliament)

đảm nhận vị trí của bạn (= bắt đầu nhiệm vụ của bạn, đặc biệt là trong Quốc hội)

Lưu sổ câu

27

One vote could make all the difference in the highly marginal seat of Crawley.

Một phiếu bầu có thể tạo ra tất cả sự khác biệt trong chiếc ghế rất có lợi cho Crawley.

Lưu sổ câu

28

Washington is the seat of government of the US.

Washington là nơi đặt chính phủ của Hoa Kỳ.

Lưu sổ câu

29

a university town renowned as a seat of learning

một thị trấn đại học nổi tiếng là nơi học tập

Lưu sổ câu

30

Canada is in the catbird seat as an energy powerhouse.

Canada ở vị trí của con chim sẻ như một cường quốc năng lượng.

Lưu sổ câu

31

They're not bothered about attracting the right audience—they just want bums on seats.

Họ không bận tâm về việc thu hút đúng đối tượng — họ chỉ muốn có được những chỗ ngồi.

Lưu sổ câu

32

The game had the crowd on the edge of their seats.

Trò chơi có rất nhiều khán giả đứng ngoài rìa ghế ngồi.

Lưu sổ câu

33

I was on the edge of my seat waiting to find out what happened next.

Tôi đang ngồi trên mép ghế chờ xem chuyện gì xảy ra tiếp theo.

Lưu sổ câu

34

Many managers take a back seat and leave recruitment to specialists.

Nhiều nhà quản lý rút lui và giao việc tuyển dụng cho các chuyên gia.

Lưu sổ câu

35

She was seated at the head of the table.

Cô ấy được ngồi ở đầu bàn.

Lưu sổ câu

36

Do you have a spare seat in your car?

Bạn có ghế dự phòng trong ô tô của mình không?

Lưu sổ câu

37

He gave up his seat on the bus to a pregnant woman.

Anh ta nhường ghế trên xe buýt cho một phụ nữ mang thai.

Lưu sổ câu

38

He leaped out of his seat when he saw the rat.

Anh ta nhảy ra khỏi chỗ ngồi khi nhìn thấy con chuột.

Lưu sổ câu

39

I got to the concert early to get a good seat.

Tôi đến buổi hòa nhạc sớm để có một chỗ ngồi tốt.

Lưu sổ câu

40

I had a terrifying journey on the pillion seat of a Honda 750.

Tôi đã có một cuộc hành trình kinh hoàng trên chiếc ghế vàng của chiếc Honda 750.

Lưu sổ câu

41

I slid into the leather bucket seat and fastened my seat belt.

Tôi trượt vào ghế xô da và thắt dây an toàn.

Lưu sổ câu

42

I took my usual seat at the front of the classroom.

Tôi ngồi vào chỗ quen thuộc của mình ở đầu lớp học.

Lưu sổ câu

43

Is this seat taken?

Chỗ ngồi này có được không?

Lưu sổ câu

44

It is very uncomfortable to sit on these seats.

Rất không thoải mái khi ngồi trên những chiếc ghế này.

Lưu sổ câu

45

The audience resumed their seats for the second half of the play.

Khán giả ngồi lại chỗ trong nửa sau của vở kịch.

Lưu sổ câu

46

The best seats were occupied by the friends and families of the performers.

Bạn bè và gia đình của những người biểu diễn đã chiếm những chỗ ngồi tốt nhất.

Lưu sổ câu

47

There were no empty seats left in the hall.

Không còn ghế trống trong hội trường.

Lưu sổ câu

48

We had hardly settled into our seats when the first goal was scored.

Chúng tôi chưa kịp ổn định chỗ ngồi khi bàn thắng đầu tiên được ghi.

Lưu sổ câu

49

We had ringside seats for the boxing match.

Chúng tôi có ghế ngồi ngoài sân cho trận đấu quyền anh.

Lưu sổ câu

50

We had the best seats in the house for the concert.

Chúng tôi đã có những chỗ ngồi tốt nhất trong nhà cho buổi hòa nhạc.

Lưu sổ câu

51

Would you prefer a window seat or an aisle seat?

Bạn thích chỗ ngồi bên cửa sổ hay chỗ ngồi ở lối đi?

Lưu sổ câu

52

I reserved seats for a performance of ‘King Lear’ at the New Theatre.

Tôi dành chỗ cho buổi biểu diễn ‘King Lear’ tại Nhà hát Mới.

Lưu sổ câu

53

an electronic seat-reservation system

hệ thống đặt chỗ điện tử

Lưu sổ câu

54

Not all theatres can fill their seats so easily.

Không phải rạp nào cũng có thể lấp đầy chỗ ngồi dễ dàng như vậy.

Lưu sổ câu

55

Is it possible to book seats for the play?

Có thể đặt chỗ cho vở kịch không?

Lưu sổ câu

56

I managed to get some seats for the ballet.

Tôi đã tìm được một số chỗ ngồi cho vở ballet.

Lưu sổ câu

57

He has been selected to fight the seat at the next election.

Ông đã được chọn để tranh giành ghế tại cuộc bầu cử tiếp theo.

Lưu sổ câu

58

She is expected to retain her seat at the next election.

Cô ấy dự kiến ​​sẽ giữ lại ghế của mình trong cuộc bầu cử tiếp theo.

Lưu sổ câu

59

He lost his seat in the last election.

Ông mất ghế trong cuộc bầu cử cuối cùng.

Lưu sổ câu

60

She is running for a seat in the New York State Assembly.

Cô ấy đang tranh cử một ghế trong Quốc hội Tiểu bang New York.

Lưu sổ câu

61

She took her seat in Parliament as Britain's youngest MP.

Cô ấy ngồi vào Quốc hội với tư cách là nghị sĩ trẻ nhất của Anh.

Lưu sổ câu

62

The Democrats captured 18 of the 30 open seats.

Đảng Dân chủ chiếm được 18 trong số 30 ghế mở.

Lưu sổ câu

63

The Liberals took seven seats from Labour.

Đảng Tự do chiếm bảy ghế từ Lao động.

Lưu sổ câu

64

The party held the seat with a 10 000 majority.

Đảng giữ ghế với 10 000 đa số.

Lưu sổ câu

65

Sit still, will you!

Ngồi yên đi!

Lưu sổ câu

66

She perched herself on the edge of the bed.

Cô ấy ngồi trên mép giường.

Lưu sổ câu

67

Seat reservations are free.

Đặt chỗ miễn phí.

Lưu sổ câu

68

She took her seat in Parliament as Britain's youngest MP.

Cô đảm nhận ghế trong Quốc hội với tư cách là nghị sĩ trẻ nhất nước Anh.

Lưu sổ câu