season: Mùa
Season là danh từ chỉ các khoảng thời gian trong năm, được phân chia thành các mùa như mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
season
|
Phiên âm: /ˈsiːzən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mùa | Ngữ cảnh: Một giai đoạn đặc trưng trong năm |
Summer is my favorite season. |
Mùa hè là mùa tôi thích nhất. |
| 2 |
Từ:
seasons
|
Phiên âm: /ˈsiːzənz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các mùa | Ngữ cảnh: Xuân – hạ – thu – đông |
The seasons change every year. |
Các mùa thay đổi mỗi năm. |
| 3 |
Từ:
season
|
Phiên âm: /ˈsiːzən/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nêm gia vị | Ngữ cảnh: Cho muối, tiêu hoặc gia vị vào thức ăn |
Season the soup with salt. |
Nêm súp bằng muối. |
| 4 |
Từ:
seasoned
|
Phiên âm: /ˈsiːzənd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Giàu kinh nghiệm; được ướp | Ngữ cảnh: Dùng cho người có kinh nghiệm hoặc món ăn đã ướp |
He is a seasoned chef. |
Anh ấy là đầu bếp dày dặn kinh nghiệm. |
| 5 |
Từ:
seasoning
|
Phiên âm: /ˈsiːzənɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Gia vị | Ngữ cảnh: Muối, tiêu, bột nêm… |
Add some seasoning to the dish. |
Thêm chút gia vị vào món ăn. |
| 6 |
Từ:
in season
|
Phiên âm: /ɪn ˈsiːzən/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Đúng mùa | Ngữ cảnh: Trái cây/rau củ đang vào mùa |
Strawberries are in season. |
Dâu tây đang vào mùa. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the changing seasons các mùa thay đổi |
các mùa thay đổi | Lưu sổ câu |
| 2 |
Autumn is my favourite season. Mùa thu là mùa yêu thích của tôi. |
Mùa thu là mùa yêu thích của tôi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Next month is the start of the rainy season. Tháng tới là mùa mưa bắt đầu. |
Tháng tới là mùa mưa bắt đầu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
the cricket/football/hunting/shooting season mùa cricket / bóng đá / săn bắn / bắn súng |
mùa cricket / bóng đá / săn bắn / bắn súng | Lưu sổ câu |
| 5 |
He scored his first goal of the season on Saturday. Anh ấy ghi bàn thắng đầu tiên của mùa giải vào thứ Bảy. |
Anh ấy ghi bàn thắng đầu tiên của mùa giải vào thứ Bảy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They achieved their first win of the season. Họ giành được chiến thắng đầu tiên trong mùa giải. |
Họ giành được chiến thắng đầu tiên trong mùa giải. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He will not be offered a new contract at the end of the season. Anh ấy sẽ không được đề nghị hợp đồng mới vào cuối mùa giải. |
Anh ấy sẽ không được đề nghị hợp đồng mới vào cuối mùa giải. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The team have had a dream start to the season. Đội đã có một khởi đầu mùa giải như mơ. |
Đội đã có một khởi đầu mùa giải như mơ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The female changes colour during the breeding season. Con cái thay đổi màu sắc trong mùa sinh sản. |
Con cái thay đổi màu sắc trong mùa sinh sản. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The growing season for these trees varies depending on species. Mùa phát triển của những cây này thay đổi tùy theo loài. |
Mùa phát triển của những cây này thay đổi tùy theo loài. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We're in the middle of the roughest hurricane season we've seen in quite some time. Chúng ta đang ở giữa mùa bão khắc nghiệt nhất mà chúng ta từng thấy trong một thời gian khá dài. |
Chúng ta đang ở giữa mùa bão khắc nghiệt nhất mà chúng ta từng thấy trong một thời gian khá dài. | Lưu sổ câu |
| 12 |
the holiday season kỳ nghỉ lễ |
kỳ nghỉ lễ | Lưu sổ câu |
| 13 |
the tourist season mùa du lịch |
mùa du lịch | Lưu sổ câu |
| 14 |
the holiday season (= the time of Thanksgiving, Hanukkah, Christmas and New Year) mùa lễ (= thời gian của Lễ Tạ ơn, Hanukkah, Giáng sinh và Năm mới) |
mùa lễ (= thời gian của Lễ Tạ ơn, Hanukkah, Giáng sinh và Năm mới) | Lưu sổ câu |
| 15 |
the festive season (= Christmas and New Year) mùa lễ hội (= Giáng sinh và Năm mới) |
mùa lễ hội (= Giáng sinh và Năm mới) | Lưu sổ câu |
| 16 |
the summer blockbuster season mùa phim bom tấn mùa hè |
mùa phim bom tấn mùa hè | Lưu sổ câu |
| 17 |
The play opens for a second season in London next week. Vở kịch sẽ mở màn cho mùa thứ hai tại London vào tuần sau. |
Vở kịch sẽ mở màn cho mùa thứ hai tại London vào tuần sau. | Lưu sổ câu |
| 18 |
a season of films by Alfred Hitchcock một mùa phim của Alfred Hitchcock |
một mùa phim của Alfred Hitchcock | Lưu sổ câu |
| 19 |
This season's look is soft and romantic. Cái nhìn của mùa này thật nhẹ nhàng và lãng mạn. |
Cái nhìn của mùa này thật nhẹ nhàng và lãng mạn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The fashion magazines are full of the new look for the spring season. Các tạp chí thời trang tràn ngập diện mạo mới cho mùa xuân. |
Các tạp chí thời trang tràn ngập diện mạo mới cho mùa xuân. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The show begins its second season next week. Chương trình bắt đầu mùa thứ hai vào tuần sau. |
Chương trình bắt đầu mùa thứ hai vào tuần sau. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I can't wait to see the season finale (= last episode in the season). Tôi nóng lòng muốn xem phần cuối cùng (= tập cuối cùng trong phần). |
Tôi nóng lòng muốn xem phần cuối cùng (= tập cuối cùng trong phần). | Lưu sổ câu |
| 23 |
the season opener (= the first episode in the season) phần mở đầu (= tập đầu tiên trong phần) |
phần mở đầu (= tập đầu tiên trong phần) | Lưu sổ câu |
| 24 |
Strawberries are now in season. Dâu tây đang vào mùa. |
Dâu tây đang vào mùa. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Melons are just coming into season. Dưa lưới sắp vào mùa. |
Dưa lưới sắp vào mùa. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Lobster's out of season right now. Hiện tại Lobster đã hết mùa. |
Hiện tại Lobster đã hết mùa. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Hotels are cheaper out of season. Khách sạn rẻ hơn trái mùa. |
Khách sạn rẻ hơn trái mùa. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She scored her first goal of the season on Saturday. Cô ấy ghi bàn thắng đầu tiên trong mùa giải vào thứ Bảy. |
Cô ấy ghi bàn thắng đầu tiên trong mùa giải vào thứ Bảy. | Lưu sổ câu |
| 29 |
We opened the season with five straight losses. Chúng tôi đã mở đầu mùa giải với năm trận thua liên tiếp. |
Chúng tôi đã mở đầu mùa giải với năm trận thua liên tiếp. | Lưu sổ câu |
| 30 |
This year's flu season has been relatively mild. Mùa cúm năm nay tương đối nhẹ. |
Mùa cúm năm nay tương đối nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
They played against the Celtics in the season opener. Họ đấu với Celtics trong trận mở màn mùa giải. |
Họ đấu với Celtics trong trận mở màn mùa giải. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The resort gets overcrowded in peak season. Khu nghỉ mát trở nên quá tải vào mùa cao điểm. |
Khu nghỉ mát trở nên quá tải vào mùa cao điểm. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The party conference season gets under way this week. Tuần này sẽ diễn ra mùa hội nghị tiệc tùng. |
Tuần này sẽ diễn ra mùa hội nghị tiệc tùng. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The Senator has led in the polls for most of the primary season. Thượng nghị sĩ đã dẫn đầu trong các cuộc thăm dò trong hầu hết mùa giải chính. |
Thượng nghị sĩ đã dẫn đầu trong các cuộc thăm dò trong hầu hết mùa giải chính. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The Patriots won their last 12 games in the regular season. The Patriots đã thắng 12 trận cuối cùng trong mùa giải chính thức. |
The Patriots đã thắng 12 trận cuối cùng trong mùa giải chính thức. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The Denver Broncos' inaugural season was 1960. Mùa khai mạc của Denver Broncos là năm 1960. |
Mùa khai mạc của Denver Broncos là năm 1960. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Our team won the trophy for the second successive season. Đội của chúng tôi đã giành được danh hiệu mùa thứ hai liên tiếp. |
Đội của chúng tôi đã giành được danh hiệu mùa thứ hai liên tiếp. | Lưu sổ câu |
| 38 |
It was the final race of a hard season. Đó là cuộc đua cuối cùng của một mùa giải khó khăn. |
Đó là cuộc đua cuối cùng của một mùa giải khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I wished everyone a very happy holiday season. Chúc mọi người một kỳ nghỉ lễ thật vui vẻ. |
Chúc mọi người một kỳ nghỉ lễ thật vui vẻ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
He played a full season for West Ham. Anh ấy đã chơi trọn một mùa giải cho West Ham. |
Anh ấy đã chơi trọn một mùa giải cho West Ham. | Lưu sổ câu |
| 41 |
He is busily preparing for the coming season. Anh ấy đang bận rộn chuẩn bị cho mùa giải sắp tới. |
Anh ấy đang bận rộn chuẩn bị cho mùa giải sắp tới. | Lưu sổ câu |
| 42 |
He entered the season with 173 wins. Anh ấy bước vào mùa giải với 173 trận thắng. |
Anh ấy bước vào mùa giải với 173 trận thắng. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Decker played nine major league seasons. Decker chơi chín mùa giải lớn của giải đấu. |
Decker chơi chín mùa giải lớn của giải đấu. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He hurt his knee, so he was out the rest of the season. Anh ấy bị đau đầu gối, vì vậy anh ấy đã nghỉ thi đấu phần còn lại của mùa giải. |
Anh ấy bị đau đầu gối, vì vậy anh ấy đã nghỉ thi đấu phần còn lại của mùa giải. | Lưu sổ câu |
| 45 |
They finished the season unbeaten. Họ kết thúc mùa giải bất bại. |
Họ kết thúc mùa giải bất bại. | Lưu sổ câu |
| 46 |
This year's flu season has been relatively mild. Mùa cúm năm nay tương đối nhẹ. |
Mùa cúm năm nay tương đối nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The Denver Broncos' inaugural season was 1960. Mùa khai mạc của Denver Broncos là năm 1960. |
Mùa khai mạc của Denver Broncos là năm 1960. | Lưu sổ câu |