Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

season là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ season trong tiếng Anh

season /ˈsiːzn/
- (n) : mùa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

season: Mùa

Season là danh từ chỉ các khoảng thời gian trong năm, được phân chia thành các mùa như mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông.

  • Autumn is my favorite season because of the cool weather. (Mùa thu là mùa yêu thích của tôi vì thời tiết mát mẻ.)
  • The rainy season lasts for several months in this region. (Mùa mưa kéo dài trong vài tháng ở khu vực này.)
  • They are preparing for the holiday season, which is coming soon. (Họ đang chuẩn bị cho mùa lễ hội, sắp đến rồi.)

Bảng biến thể từ "season"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: season
Phiên âm: /ˈsiːzən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mùa Ngữ cảnh: Một giai đoạn đặc trưng trong năm Summer is my favorite season.
Mùa hè là mùa tôi thích nhất.
2 Từ: seasons
Phiên âm: /ˈsiːzənz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các mùa Ngữ cảnh: Xuân – hạ – thu – đông The seasons change every year.
Các mùa thay đổi mỗi năm.
3 Từ: season
Phiên âm: /ˈsiːzən/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nêm gia vị Ngữ cảnh: Cho muối, tiêu hoặc gia vị vào thức ăn Season the soup with salt.
Nêm súp bằng muối.
4 Từ: seasoned
Phiên âm: /ˈsiːzənd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Giàu kinh nghiệm; được ướp Ngữ cảnh: Dùng cho người có kinh nghiệm hoặc món ăn đã ướp He is a seasoned chef.
Anh ấy là đầu bếp dày dặn kinh nghiệm.
5 Từ: seasoning
Phiên âm: /ˈsiːzənɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Gia vị Ngữ cảnh: Muối, tiêu, bột nêm… Add some seasoning to the dish.
Thêm chút gia vị vào món ăn.
6 Từ: in season
Phiên âm: /ɪn ˈsiːzən/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Đúng mùa Ngữ cảnh: Trái cây/rau củ đang vào mùa Strawberries are in season.
Dâu tây đang vào mùa.

Từ đồng nghĩa "season"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "season"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the changing seasons

các mùa thay đổi

Lưu sổ câu

2

Autumn is my favourite season.

Mùa thu là mùa yêu thích của tôi.

Lưu sổ câu

3

Next month is the start of the rainy season.

Tháng tới là mùa mưa bắt đầu.

Lưu sổ câu

4

the cricket/football/hunting/shooting season

mùa cricket / bóng đá / săn bắn / bắn súng

Lưu sổ câu

5

He scored his first goal of the season on Saturday.

Anh ấy ghi bàn thắng đầu tiên của mùa giải vào thứ Bảy.

Lưu sổ câu

6

They achieved their first win of the season.

Họ giành được chiến thắng đầu tiên trong mùa giải.

Lưu sổ câu

7

He will not be offered a new contract at the end of the season.

Anh ấy sẽ không được đề nghị hợp đồng mới vào cuối mùa giải.

Lưu sổ câu

8

The team have had a dream start to the season.

Đội đã có một khởi đầu mùa giải như mơ.

Lưu sổ câu

9

The female changes colour during the breeding season.

Con cái thay đổi màu sắc trong mùa sinh sản.

Lưu sổ câu

10

The growing season for these trees varies depending on species.

Mùa phát triển của những cây này thay đổi tùy theo loài.

Lưu sổ câu

11

We're in the middle of the roughest hurricane season we've seen in quite some time.

Chúng ta đang ở giữa mùa bão khắc nghiệt nhất mà chúng ta từng thấy trong một thời gian khá dài.

Lưu sổ câu

12

the holiday season

kỳ nghỉ lễ

Lưu sổ câu

13

the tourist season

mùa du lịch

Lưu sổ câu

14

the holiday season (= the time of Thanksgiving, Hanukkah, Christmas and New Year)

mùa lễ (= thời gian của Lễ Tạ ơn, Hanukkah, Giáng sinh và Năm mới)

Lưu sổ câu

15

the festive season (= Christmas and New Year)

mùa lễ hội (= Giáng sinh và Năm mới)

Lưu sổ câu

16

the summer blockbuster season

mùa phim bom tấn mùa hè

Lưu sổ câu

17

The play opens for a second season in London next week.

Vở kịch sẽ mở màn cho mùa thứ hai tại London vào tuần sau.

Lưu sổ câu

18

a season of films by Alfred Hitchcock

một mùa phim của Alfred Hitchcock

Lưu sổ câu

19

This season's look is soft and romantic.

Cái nhìn của mùa này thật nhẹ nhàng và lãng mạn.

Lưu sổ câu

20

The fashion magazines are full of the new look for the spring season.

Các tạp chí thời trang tràn ngập diện mạo mới cho mùa xuân.

Lưu sổ câu

21

The show begins its second season next week.

Chương trình bắt đầu mùa thứ hai vào tuần sau.

Lưu sổ câu

22

I can't wait to see the season finale (= last episode in the season).

Tôi nóng lòng muốn xem phần cuối cùng (= tập cuối cùng trong phần).

Lưu sổ câu

23

the season opener (= the first episode in the season)

phần mở đầu (= tập đầu tiên trong phần)

Lưu sổ câu

24

Strawberries are now in season.

Dâu tây đang vào mùa.

Lưu sổ câu

25

Melons are just coming into season.

Dưa lưới sắp vào mùa.

Lưu sổ câu

26

Lobster's out of season right now.

Hiện tại Lobster đã hết mùa.

Lưu sổ câu

27

Hotels are cheaper out of season.

Khách sạn rẻ hơn trái mùa.

Lưu sổ câu

28

She scored her first goal of the season on Saturday.

Cô ấy ghi bàn thắng đầu tiên trong mùa giải vào thứ Bảy.

Lưu sổ câu

29

We opened the season with five straight losses.

Chúng tôi đã mở đầu mùa giải với năm trận thua liên tiếp.

Lưu sổ câu

30

This year's flu season has been relatively mild.

Mùa cúm năm nay tương đối nhẹ.

Lưu sổ câu

31

They played against the Celtics in the season opener.

Họ đấu với Celtics trong trận mở màn mùa giải.

Lưu sổ câu

32

The resort gets overcrowded in peak season.

Khu nghỉ mát trở nên quá tải vào mùa cao điểm.

Lưu sổ câu

33

The party conference season gets under way this week.

Tuần này sẽ diễn ra mùa hội nghị tiệc tùng.

Lưu sổ câu

34

The Senator has led in the polls for most of the primary season.

Thượng nghị sĩ đã dẫn đầu trong các cuộc thăm dò trong hầu hết mùa giải chính.

Lưu sổ câu

35

The Patriots won their last 12 games in the regular season.

The Patriots đã thắng 12 trận cuối cùng trong mùa giải chính thức.

Lưu sổ câu

36

The Denver Broncos' inaugural season was 1960.

Mùa khai mạc của Denver Broncos là năm 1960.

Lưu sổ câu

37

Our team won the trophy for the second successive season.

Đội của chúng tôi đã giành được danh hiệu mùa thứ hai liên tiếp.

Lưu sổ câu

38

It was the final race of a hard season.

Đó là cuộc đua cuối cùng của một mùa giải khó khăn.

Lưu sổ câu

39

I wished everyone a very happy holiday season.

Chúc mọi người một kỳ nghỉ lễ thật vui vẻ.

Lưu sổ câu

40

He played a full season for West Ham.

Anh ấy đã chơi trọn một mùa giải cho West Ham.

Lưu sổ câu

41

He is busily preparing for the coming season.

Anh ấy đang bận rộn chuẩn bị cho mùa giải sắp tới.

Lưu sổ câu

42

He entered the season with 173 wins.

Anh ấy bước vào mùa giải với 173 trận thắng.

Lưu sổ câu

43

Decker played nine major league seasons.

Decker chơi chín mùa giải lớn của giải đấu.

Lưu sổ câu

44

He hurt his knee, so he was out the rest of the season.

Anh ấy bị đau đầu gối, vì vậy anh ấy đã nghỉ thi đấu phần còn lại của mùa giải.

Lưu sổ câu

45

They finished the season unbeaten.

Họ kết thúc mùa giải bất bại.

Lưu sổ câu

46

This year's flu season has been relatively mild.

Mùa cúm năm nay tương đối nhẹ.

Lưu sổ câu

47

The Denver Broncos' inaugural season was 1960.

Mùa khai mạc của Denver Broncos là năm 1960.

Lưu sổ câu