sea: Biển
Sea là danh từ chỉ vùng nước mặn lớn, rộng, thường được bao quanh bởi đất liền hoặc chia thành các biển nhỏ hơn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
sea
|
Phiên âm: /siː/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Biển | Ngữ cảnh: Vùng nước lớn mặn |
The sea is calm today. |
Hôm nay biển lặng. |
| 2 |
Từ:
seas
|
Phiên âm: /siːz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các vùng biển | Ngữ cảnh: Nhiều biển khác nhau |
The ship sailed across many seas. |
Con tàu đi qua nhiều vùng biển. |
| 3 |
Từ:
seaside
|
Phiên âm: /ˈsiːsaɪd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bờ biển | Ngữ cảnh: Khu vực gần biển để du lịch |
We spent the weekend at the seaside. |
Chúng tôi dành cuối tuần bên bờ biển. |
| 4 |
Từ:
seafront
|
Phiên âm: /ˈsiːfrʌnt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mặt tiền hướng biển | Ngữ cảnh: Khu vực nhìn ra biển |
They walked along the seafront. |
Họ đi dọc mặt tiền hướng biển. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The waste was dumped in the sea. Chất thải được đổ ra biển. |
Chất thải được đổ ra biển. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The wreck is lying at the bottom of the sea. Xác tàu nằm dưới đáy biển. |
Xác tàu nằm dưới đáy biển. | Lưu sổ câu |
| 3 |
to travel by sea đi du lịch bằng đường biển |
đi du lịch bằng đường biển | Lưu sổ câu |
| 4 |
a cottage by the sea một ngôi nhà nhỏ ven biển |
một ngôi nhà nhỏ ven biển | Lưu sổ câu |
| 5 |
He was shot down into the sea off (= near) Japan. Ông bị bắn rơi xuống biển ngoài khơi Nhật Bản. |
Ông bị bắn rơi xuống biển ngoài khơi Nhật Bản. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We left port and headed for the open sea (= far away from land). Chúng tôi rời cảng và hướng ra biển khơi (= rất xa đất liền). |
Chúng tôi rời cảng và hướng ra biển khơi (= rất xa đất liền). | Lưu sổ câu |
| 7 |
the cold seas of the Arctic vùng biển lạnh giá ở Bắc Cực |
vùng biển lạnh giá ở Bắc Cực | Lưu sổ câu |
| 8 |
a sea voyage một chuyến đi biển |
một chuyến đi biển | Lưu sổ câu |
| 9 |
a hotel room with sea view một phòng khách sạn nhìn ra biển |
một phòng khách sạn nhìn ra biển | Lưu sổ câu |
| 10 |
The temperature of most of the deep sea is only just above freezing. Nhiệt độ của hầu hết vùng biển sâu chỉ trên mức đóng băng. |
Nhiệt độ của hầu hết vùng biển sâu chỉ trên mức đóng băng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The boat, broken to bits, lay on the sea floor. Con thuyền, vỡ vụn, nằm dưới đáy biển. |
Con thuyền, vỡ vụn, nằm dưới đáy biển. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The amount of Arctic sea ice in summer has shrunk 15 to 20%. Lượng băng ở biển Bắc Cực vào mùa hè đã giảm từ 15 đến 20%. |
Lượng băng ở biển Bắc Cực vào mùa hè đã giảm từ 15 đến 20%. | Lưu sổ câu |
| 13 |
It was a calm sea. Đó là một vùng biển lặng. |
Đó là một vùng biển lặng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The sea was very rough. Biển động dữ dội. |
Biển động dữ dội. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The ship sank in heavy seas. Con tàu bị chìm trong biển lớn. |
Con tàu bị chìm trong biển lớn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
stormy/choppy seas biển có bão / gió giật |
biển có bão / gió giật | Lưu sổ câu |
| 17 |
He looked down at the sea of smiling faces before him. Anh nhìn xuống biển những khuôn mặt tươi cười trước mặt. |
Anh nhìn xuống biển những khuôn mặt tươi cười trước mặt. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It happened on the second night at sea. Chuyện xảy ra vào đêm thứ hai trên biển. |
Chuyện xảy ra vào đêm thứ hai trên biển. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They were lost at sea. Họ bị mất tích trên biển. |
Họ bị mất tích trên biển. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I'm all at sea with these new regulations. Tôi đang ở trên biển với những quy định mới này. |
Tôi đang ở trên biển với những quy định mới này. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He ran away to sea at the age of 13. Anh chạy ra biển năm 13 tuổi. |
Anh chạy ra biển năm 13 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She fell overboard and was swept out to sea. Cô bị rơi xuống tàu và bị cuốn ra biển. |
Cô bị rơi xuống tàu và bị cuốn ra biển. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She stood on the cliff, staring out to sea. Cô ấy đứng trên vách đá, nhìn chằm chằm ra biển. |
Cô ấy đứng trên vách đá, nhìn chằm chằm ra biển. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The ship put to sea in deteriorating weather conditions. Con tàu ra khơi trong điều kiện thời tiết xấu đi. |
Con tàu ra khơi trong điều kiện thời tiết xấu đi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
A swimmer drowned in the sea/ocean this morning. Một vận động viên bơi lội đã chết đuối trên biển / đại dương vào sáng nay. |
Một vận động viên bơi lội đã chết đuối trên biển / đại dương vào sáng nay. | Lưu sổ câu |
| 26 |
We’re spending a week by the sea/at the ocean in June Chúng tôi sẽ dành một tuần trên biển / trên đại dương vào tháng 6 |
Chúng tôi sẽ dành một tuần trên biển / trên đại dương vào tháng 6 | Lưu sổ câu |
| 27 |
The pirate was a renowned terror of the eastern seas. Cướp biển là nỗi kinh hoàng nổi tiếng của vùng biển phía đông. |
Cướp biển là nỗi kinh hoàng nổi tiếng của vùng biển phía đông. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I love swimming in the sea! Tôi thích bơi ở biển! |
Tôi thích bơi ở biển! | Lưu sổ câu |
| 29 |
We'll go down to the sea for a swim before dinner. Chúng ta sẽ xuống biển bơi trước khi ăn tối. |
Chúng ta sẽ xuống biển bơi trước khi ăn tối. | Lưu sổ câu |
| 30 |
three ships sailing on the sea ba con tàu ra khơi |
ba con tàu ra khơi | Lưu sổ câu |
| 31 |
In recent years the sea has risen by a couple of inches. Trong những năm gần đây, nước biển đã dâng lên vài inch. |
Trong những năm gần đây, nước biển đã dâng lên vài inch. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The sea has receded since the river was diverted. Biển đã rút đi kể từ khi sông bị chuyển hướng. |
Biển đã rút đi kể từ khi sông bị chuyển hướng. | Lưu sổ câu |
| 33 |
They live by the sea. Họ sống bằng biển. |
Họ sống bằng biển. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a house overlooking the sea một ngôi nhà nhìn ra biển |
một ngôi nhà nhìn ra biển | Lưu sổ câu |
| 35 |
Thousands of Haitians tried to cross the sea to Florida. Hàng nghìn người Haiti cố gắng vượt biển đến Florida. |
Hàng nghìn người Haiti cố gắng vượt biển đến Florida. | Lưu sổ câu |
| 36 |
We sent our furniture by sea. Chúng tôi gửi đồ đạc bằng đường biển. |
Chúng tôi gửi đồ đạc bằng đường biển. | Lưu sổ câu |
| 37 |
They sailed the seven seas in search of adventure. Họ đi thuyền trên bảy biển để tìm kiếm cuộc phiêu lưu. |
Họ đi thuyền trên bảy biển để tìm kiếm cuộc phiêu lưu. | Lưu sổ câu |
| 38 |
A boy drowned last night after being swept into rough seas by a large wave. Một cậu bé chết đuối đêm qua sau khi bị sóng lớn cuốn vào vùng biển động. |
Một cậu bé chết đuối đêm qua sau khi bị sóng lớn cuốn vào vùng biển động. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The sea was too rough for sailing in small boats. Biển động quá không thể cho thuyền nhỏ ra khơi. |
Biển động quá không thể cho thuyền nhỏ ra khơi. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The taxi made its way through a sea of bicycles. Xe taxi đi qua một biển xe đạp. |
Xe taxi đi qua một biển xe đạp. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The plane passed over a sea of greenery. Máy bay bay qua một biển cây xanh. |
Máy bay bay qua một biển cây xanh. | Lưu sổ câu |
| 42 |
They were surrounded by a sea of boxes. Họ được bao quanh bởi một biển hộp. |
Họ được bao quanh bởi một biển hộp. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Their father was in the navy and spent a lot of time away at sea. Cha của họ làm việc trong hải quân và dành nhiều thời gian trên biển. |
Cha của họ làm việc trong hải quân và dành nhiều thời gian trên biển. | Lưu sổ câu |
| 44 |
We spent three weeks at sea. Chúng tôi đã trải qua ba tuần trên biển. |
Chúng tôi đã trải qua ba tuần trên biển. | Lưu sổ câu |
| 45 |
the Atlantic Ocean Đại Tây Dương |
Đại Tây Dương | Lưu sổ câu |
| 46 |
It's a secret—make sure nobody sees! Đó là một bí mật |
Đó là một bí mật | Lưu sổ câu |
| 47 |
She was eager to seize any opportunity that was offered. Cô ấy háo hức nắm bắt bất kỳ cơ hội nào được cung cấp. |
Cô ấy háo hức nắm bắt bất kỳ cơ hội nào được cung cấp. | Lưu sổ câu |
| 48 |
We'll go down to the sea for a swim before dinner. Chúng tôi sẽ xuống biển để bơi trước khi ăn tối. |
Chúng tôi sẽ xuống biển để bơi trước khi ăn tối. | Lưu sổ câu |
| 49 |
We crossed the Mediterranean Sea on a cruise ship. Chúng tôi băng qua Biển Địa Trung Hải trên một con tàu du lịch. |
Chúng tôi băng qua Biển Địa Trung Hải trên một con tàu du lịch. | Lưu sổ câu |
| 50 |
We sailed across the Black Sea in a yacht. Chúng tôi đi thuyền qua Biển Đen trên một chiếc du thuyền. |
Chúng tôi đi thuyền qua Biển Đen trên một chiếc du thuyền. | Lưu sổ câu |