sculpture: Tác phẩm điêu khắc; nghệ thuật điêu khắc
Sculpture là danh từ chỉ tác phẩm hoặc nghệ thuật tạo hình bằng cách chạm khắc hoặc đúc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a marble sculpture of Venus một tác phẩm điêu khắc bằng đá cẩm thạch của thần Vệ nữ |
một tác phẩm điêu khắc bằng đá cẩm thạch của thần Vệ nữ | Lưu sổ câu |
| 2 |
He collects modern sculpture. Ông sưu tầm tác phẩm điêu khắc hiện đại. |
Ông sưu tầm tác phẩm điêu khắc hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a sculpture garden/park khu vườn / công viên điêu khắc |
khu vườn / công viên điêu khắc | Lưu sổ câu |
| 4 |
a bronze/stone sculpture tác phẩm điêu khắc bằng đồng / đá |
tác phẩm điêu khắc bằng đồng / đá | Lưu sổ câu |
| 5 |
the techniques of sculpture in stone kỹ thuật điêu khắc trên đá |
kỹ thuật điêu khắc trên đá | Lưu sổ câu |
| 6 |
The frieze shows ancient Greek relief sculpture at its most inventive. Bức phù điêu cho thấy tác phẩm điêu khắc phù điêu Hy Lạp cổ đại ở giai đoạn sáng tạo nhất. |
Bức phù điêu cho thấy tác phẩm điêu khắc phù điêu Hy Lạp cổ đại ở giai đoạn sáng tạo nhất. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She trained in painting and sculpture at Columbia University. Cô được đào tạo về hội họa và điêu khắc tại Đại học Columbia. |
Cô được đào tạo về hội họa và điêu khắc tại Đại học Columbia. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She creates sculptures out of scrap materials. Cô tạo ra các tác phẩm điêu khắc từ vật liệu phế liệu. |
Cô tạo ra các tác phẩm điêu khắc từ vật liệu phế liệu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Tombs remain the most important monumental sculpture of this period. Lăng mộ vẫn là tác phẩm điêu khắc hoành tráng quan trọng nhất của thời kỳ này. |
Lăng mộ vẫn là tác phẩm điêu khắc hoành tráng quan trọng nhất của thời kỳ này. | Lưu sổ câu |
| 10 |
a sculpture by Henry Moore một tác phẩm điêu khắc của Henry Moore |
một tác phẩm điêu khắc của Henry Moore | Lưu sổ câu |
| 11 |
a sculpture of a horse một tác phẩm điêu khắc của một con ngựa |
một tác phẩm điêu khắc của một con ngựa | Lưu sổ câu |
| 12 |
She creates sculptures out of scrap materials. Cô tạo ra các tác phẩm điêu khắc từ vật liệu phế liệu. |
Cô tạo ra các tác phẩm điêu khắc từ vật liệu phế liệu. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Tombs remain the most important monumental sculpture of this period. Lăng mộ vẫn là tác phẩm điêu khắc hoành tráng quan trọng nhất của thời kỳ này. |
Lăng mộ vẫn là tác phẩm điêu khắc hoành tráng quan trọng nhất của thời kỳ này. | Lưu sổ câu |