Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sculpture là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sculpture trong tiếng Anh

sculpture /ˈskʌlptʃə/
- adverb : điêu khắc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sculpture: Tác phẩm điêu khắc; nghệ thuật điêu khắc

Sculpture là danh từ chỉ tác phẩm hoặc nghệ thuật tạo hình bằng cách chạm khắc hoặc đúc.

  • The museum has a collection of modern sculptures. (Bảo tàng có bộ sưu tập điêu khắc hiện đại.)
  • He studied sculpture in art school. (Anh ấy học điêu khắc ở trường mỹ thuật.)
  • The sculpture was carved from marble. (Tác phẩm điêu khắc được chạm từ đá cẩm thạch.)

Bảng biến thể từ "sculpture"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "sculpture"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sculpture"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a marble sculpture of Venus

một tác phẩm điêu khắc bằng đá cẩm thạch của thần Vệ nữ

Lưu sổ câu

2

He collects modern sculpture.

Ông sưu tầm tác phẩm điêu khắc hiện đại.

Lưu sổ câu

3

a sculpture garden/park

khu vườn / công viên điêu khắc

Lưu sổ câu

4

a bronze/stone sculpture

tác phẩm điêu khắc bằng đồng / đá

Lưu sổ câu

5

the techniques of sculpture in stone

kỹ thuật điêu khắc trên đá

Lưu sổ câu

6

The frieze shows ancient Greek relief sculpture at its most inventive.

Bức phù điêu cho thấy tác phẩm điêu khắc phù điêu Hy Lạp cổ đại ở giai đoạn sáng tạo nhất.

Lưu sổ câu

7

She trained in painting and sculpture at Columbia University.

Cô được đào tạo về hội họa và điêu khắc tại Đại học Columbia.

Lưu sổ câu

8

She creates sculptures out of scrap materials.

Cô tạo ra các tác phẩm điêu khắc từ vật liệu phế liệu.

Lưu sổ câu

9

Tombs remain the most important monumental sculpture of this period.

Lăng mộ vẫn là tác phẩm điêu khắc hoành tráng quan trọng nhất của thời kỳ này.

Lưu sổ câu

10

a sculpture by Henry Moore

một tác phẩm điêu khắc của Henry Moore

Lưu sổ câu

11

a sculpture of a horse

một tác phẩm điêu khắc của một con ngựa

Lưu sổ câu

12

She creates sculptures out of scrap materials.

Cô tạo ra các tác phẩm điêu khắc từ vật liệu phế liệu.

Lưu sổ câu

13

Tombs remain the most important monumental sculpture of this period.

Lăng mộ vẫn là tác phẩm điêu khắc hoành tráng quan trọng nhất của thời kỳ này.

Lưu sổ câu