Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

screw là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ screw trong tiếng Anh

screw /skruː/
- (n) (v) : đinh vít, đinh ốc; bắt vít, bắt ốc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

screw: Vít

Screw là danh từ chỉ một loại vật liệu nhỏ được xoáy vào vật khác để gắn kết chúng lại với nhau.

  • He used a screwdriver to tighten the screws on the chair. (Anh ấy dùng tua vít để vặn chặt các chiếc vít trên chiếc ghế.)
  • The screw came loose, and the cabinet fell over. (Chiếc vít bị lỏng, và cái tủ ngã xuống.)
  • She carefully unscrewed the cap from the bottle. (Cô ấy tháo nắp chai ra một cách cẩn thận.)

Bảng biến thể từ "screw"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: screw
Phiên âm: /skruː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cái đinh vít Ngữ cảnh: Dụng cụ kim loại có ren để vặn chặt vật He tightened the screw.
Anh ấy siết chặt con vít.
2 Từ: screw
Phiên âm: /skruː/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Vặn; siết Ngữ cảnh: Dùng lực xoay để cố định She screwed the lid on the jar.
Cô ấy vặn nắp lên hũ.
3 Từ: screwed
Phiên âm: /skruːd/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã vặn Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra He screwed the parts together.
Anh ấy vặn các bộ phận lại với nhau.
4 Từ: screwing
Phiên âm: /ˈskruːɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang vặn Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra He is screwing the bolt.
Anh ấy đang vặn bu-lông.
5 Từ: screwdriver
Phiên âm: /ˈskruːˌdraɪvə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tua vít Ngữ cảnh: Dụng cụ vặn vít I need a screwdriver.
Tôi cần một cái tua vít.

Từ đồng nghĩa "screw"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "screw"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The bookcase is screwed to the wall.

Tủ sách được vặn vào tường.

Lưu sổ câu

2

You need to screw all the parts together.

Bạn cần vặn tất cả các bộ phận lại với nhau.

Lưu sổ câu

3

Now screw down the lid.

Bây giờ vặn nắp xuống.

Lưu sổ câu

4

She screwed the cap back on the jar.

Cô vặn lại nắp lọ.

Lưu sổ câu

5

The bulb should just screw into the socket.

Bóng đèn chỉ nên vặn vào ổ cắm.

Lưu sổ câu

6

The lid simply screws on.

Chỉ cần vặn nắp.

Lưu sổ câu

7

I screwed up the letter and threw it into the fire.

Tôi vặn lá thư và ném nó vào lửa.

Lưu sổ câu

8

We've been screwed.

Chúng ta đã bị bắt.

Lưu sổ câu

9

How much did they screw you for (= how much did you have to pay)?

Họ đã vặn bạn bao nhiêu (= bạn phải trả bao nhiêu)?

Lưu sổ câu

10

They screwed the money out of her by threats.

Họ rút tiền ra khỏi cô ấy bằng những lời đe dọa.

Lưu sổ câu

11

I finally screwed up my courage and went to the dentist.

Cuối cùng tôi cũng lấy hết can đảm và đến gặp nha sĩ.

Lưu sổ câu

12

She screwed the lock into the door.

Cô ấy vặn ổ khóa vào cửa.

Lưu sổ câu

13

The bed was screwed to the floor.

Giường bị vặn vào sàn.

Lưu sổ câu

14

Screw the bolt tight.

Vặn chặt bu lông.

Lưu sổ câu

15

Screw the foil into a little ball.

Vặn tờ giấy bạc vào một quả bóng nhỏ.

Lưu sổ câu

16

We've been screwed.

Chúng ta đã bị bắt.

Lưu sổ câu