Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

screens là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ screens trong tiếng Anh

screens /skriːnz/
- Danh từ số nhiều : Nhiều màn hình

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "screens"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: screen
Phiên âm: /skriːn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Màn hình; tấm chắn Ngữ cảnh: Dùng cho TV, điện thoại hoặc che chắn The screen is cracked.
Màn hình bị nứt.
2 Từ: screens
Phiên âm: /skriːnz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Nhiều màn hình Ngữ cảnh: Dùng trong công nghệ The control room has many screens.
Phòng điều khiển có nhiều màn hình.
3 Từ: screen
Phiên âm: /skriːn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chiếu phim; lọc; kiểm tra Ngữ cảnh: Dùng trong y tế, an ninh, phim ảnh All passengers are screened at the airport.
Tất cả hành khách đều được kiểm tra tại sân bay.
4 Từ: screened
Phiên âm: /skriːnd/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã kiểm tra; đã chiếu Ngữ cảnh: Đã tiến hành lọc/chiếu The movie was screened worldwide.
Bộ phim được chiếu toàn cầu.
5 Từ: screening
Phiên âm: /ˈskriːnɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Buổi chiếu; sàng lọc Ngữ cảnh: Dùng trong y tế hoặc phim ảnh The screening starts at 8 p.m.
Buổi chiếu bắt đầu lúc 8 giờ.
6 Từ: sunscreen
Phiên âm: /ˈsʌnskriːn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kem chống nắng Ngữ cảnh: Dùng để bảo vệ da Wear sunscreen when going out.
Hãy thoa kem chống nắng khi ra ngoài.

Từ đồng nghĩa "screens"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "screens"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!