Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

scratch là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ scratch trong tiếng Anh

scratch /skrætʃ/
- (v) (n) : cào, làm xước da; sự cào, sự trầy xước da

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

scratch: Cào, vết xước

Scratch là động từ chỉ hành động cào, hoặc là vết xước nhỏ trên bề mặt.

  • He scratched the surface of the table by accident. (Anh ấy vô tình cào bề mặt của chiếc bàn.)
  • The cat scratched my hand while playing. (Con mèo đã cào tay tôi trong khi chơi.)
  • She had a small scratch on her arm after falling off the bike. (Cô ấy có một vết xước nhỏ trên cánh tay sau khi ngã khỏi xe đạp.)

Bảng biến thể từ "scratch"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: scratch
Phiên âm: /skrætʃ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Cào; gãi; làm trầy Ngữ cảnh: Khi móng tay/vật cứng tạo vết lên bề mặt The cat scratched the sofa.
Con mèo cào ghế sofa.
2 Từ: scratched
Phiên âm: /skrætʃt/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã cào; trầy Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra He scratched his arm.
Anh ấy bị trầy tay.
3 Từ: scratching
Phiên âm: /ˈskrætʃɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang cào/gãi Ngữ cảnh: Hành động liên tục The dog is scratching the door.
Con chó đang cào cửa.
4 Từ: scratch
Phiên âm: /skrætʧ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vết trầy; đầu tiên Ngữ cảnh: Vết xước nhỏ; hoặc “from scratch” = từ đầu The table has a small scratch.
Cái bàn có một vết xước nhỏ.
5 Từ: from scratch
Phiên âm: /frəm skrætʃ/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Từ đầu Ngữ cảnh: Làm lại hoàn toàn They built the house from scratch.
Họ xây căn nhà từ đầu.
6 Từ: scratch paper
Phiên âm: /skrætʃ ˈpeɪpə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Giấy nháp Ngữ cảnh: Giấy dùng để viết thử Use scratch paper for rough work.
Dùng giấy nháp để làm thử.

Từ đồng nghĩa "scratch"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "scratch"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

John yawned and scratched his chin.

John ngáp và gãi cằm.

Lưu sổ câu

2

The dog scratched itself behind the ear.

Con chó tự gãi sau tai.

Lưu sổ câu

3

Try not to scratch.

Cố gắng đừng gãi.

Lưu sổ câu

4

She scratched at the insect bites on her arm.

Cô ấy gãi vào vết côn trùng cắn trên cánh tay của mình.

Lưu sổ câu

5

I'd scratched my leg and it was bleeding.

Tôi đã bị xước chân và chảy máu.

Lưu sổ câu

6

Does the cat scratch?

Con mèo có cào không?

Lưu sổ câu

7

She scratched herself on a nail.

Cô ấy tự cào móng tay.

Lưu sổ câu

8

Be careful not to scratch the furniture.

Cẩn thận để không làm trầy xước đồ đạc.

Lưu sổ câu

9

The car's paintwork is badly scratched.

Sơn xe bị xước nặng.

Lưu sổ câu

10

They scratched lines in the dirt to mark out a pitch.

Họ cào những đường trên đất để đánh dấu một cú ném bóng.

Lưu sổ câu

11

Some graffiti had been scratched on the back of the door.

Một số hình vẽ bậy đã bị trầy xước ở mặt sau của cánh cửa.

Lưu sổ câu

12

We scratched some of the dirt away.

Chúng tôi đã làm xước một số vết bẩn.

Lưu sổ câu

13

You can scratch my name off the list.

Bạn có thể gạch tên tôi ra khỏi danh sách.

Lưu sổ câu

14

His pen scratched away on the paper.

Bút của ông bị xước trên giấy.

Lưu sổ câu

15

We could hear mice scratching behind the wall.

Chúng tôi có thể nghe thấy tiếng chuột cào sau tường.

Lưu sổ câu

16

The dog kept scratching at the door to go out.

Con chó liên tục cào cửa để đi ra ngoài.

Lưu sổ câu

17

of the population scratch a living from the soil.

dân số kiếm sống từ đất.

Lưu sổ câu

18

to scratch a rocket launch

để cào một vụ phóng tên lửa

Lưu sổ câu

19

The horse was scratched from the race because of injury.

Con ngựa bị trầy xước trong cuộc đua vì chấn thương.

Lưu sổ câu

20

She had scratched because of a knee injury.

Cô ấy bị trầy xước vì chấn thương đầu gối.

Lưu sổ câu

21

Experts have been scratching their heads over the increase in teenage crime.

Các chuyên gia đã phải gãi đầu trước sự gia tăng tội phạm ở lứa tuổi thanh thiếu niên.

Lưu sổ câu

22

We left feeling that we had just scratched the surface of this fascinating country.

Chúng tôi để lại cảm giác rằng chúng tôi vừa mới chạm vào bề mặt của đất nước hấp dẫn này.

Lưu sổ câu

23

The investigation barely scratched the surface of the city's drug problem.

Cuộc điều tra hầu như không làm nổi vấn đề ma túy của thành phố.

Lưu sổ câu

24

He absently scratched his head.

Anh ấy lơ đễnh gãi đầu.

Lưu sổ câu

25

He kept scratching at his nose.

Anh ấy liên tục ngoáy mũi.

Lưu sổ câu

26

He scratched at his beard for a few seconds.

Anh ấy gãi râu trong vài giây.

Lưu sổ câu

27

I scratched my arm on a rose bush.

Tôi bị xước cánh tay trên một bụi hoa hồng.

Lưu sổ câu

28

She scratched his face with her nails.

Cô ấy dùng móng tay cào vào mặt anh ấy.

Lưu sổ câu

29

She had obviously tried to scratch her attacker.

Cô ấy rõ ràng đã cố gắng cào kẻ tấn công mình.

Lưu sổ câu

30

I'd scratched my leg and it was bleeding.

Tôi bị xước chân và chảy máu.

Lưu sổ câu

31

The car's paintwork is badly scratched.

Lớp sơn của xe bị trầy xước nặng.

Lưu sổ câu

32

75% of the population scratch a living from the soil.

75% dân số kiếm sống từ đất.

Lưu sổ câu

33

The investigation barely scratched the surface of the city's drug problem.

Cuộc điều tra hầu như không làm nổi bề mặt vấn đề ma túy của thành phố.

Lưu sổ câu