scratch: Cào, vết xước
Scratch là động từ chỉ hành động cào, hoặc là vết xước nhỏ trên bề mặt.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
scratch
|
Phiên âm: /skrætʃ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Cào; gãi; làm trầy | Ngữ cảnh: Khi móng tay/vật cứng tạo vết lên bề mặt |
The cat scratched the sofa. |
Con mèo cào ghế sofa. |
| 2 |
Từ:
scratched
|
Phiên âm: /skrætʃt/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã cào; trầy | Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra |
He scratched his arm. |
Anh ấy bị trầy tay. |
| 3 |
Từ:
scratching
|
Phiên âm: /ˈskrætʃɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang cào/gãi | Ngữ cảnh: Hành động liên tục |
The dog is scratching the door. |
Con chó đang cào cửa. |
| 4 |
Từ:
scratch
|
Phiên âm: /skrætʧ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Vết trầy; đầu tiên | Ngữ cảnh: Vết xước nhỏ; hoặc “from scratch” = từ đầu |
The table has a small scratch. |
Cái bàn có một vết xước nhỏ. |
| 5 |
Từ:
from scratch
|
Phiên âm: /frəm skrætʃ/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Từ đầu | Ngữ cảnh: Làm lại hoàn toàn |
They built the house from scratch. |
Họ xây căn nhà từ đầu. |
| 6 |
Từ:
scratch paper
|
Phiên âm: /skrætʃ ˈpeɪpə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Giấy nháp | Ngữ cảnh: Giấy dùng để viết thử |
Use scratch paper for rough work. |
Dùng giấy nháp để làm thử. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
John yawned and scratched his chin. John ngáp và gãi cằm. |
John ngáp và gãi cằm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The dog scratched itself behind the ear. Con chó tự gãi sau tai. |
Con chó tự gãi sau tai. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Try not to scratch. Cố gắng đừng gãi. |
Cố gắng đừng gãi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She scratched at the insect bites on her arm. Cô ấy gãi vào vết côn trùng cắn trên cánh tay của mình. |
Cô ấy gãi vào vết côn trùng cắn trên cánh tay của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I'd scratched my leg and it was bleeding. Tôi đã bị xước chân và chảy máu. |
Tôi đã bị xước chân và chảy máu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Does the cat scratch? Con mèo có cào không? |
Con mèo có cào không? | Lưu sổ câu |
| 7 |
She scratched herself on a nail. Cô ấy tự cào móng tay. |
Cô ấy tự cào móng tay. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Be careful not to scratch the furniture. Cẩn thận để không làm trầy xước đồ đạc. |
Cẩn thận để không làm trầy xước đồ đạc. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The car's paintwork is badly scratched. Sơn xe bị xước nặng. |
Sơn xe bị xước nặng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They scratched lines in the dirt to mark out a pitch. Họ cào những đường trên đất để đánh dấu một cú ném bóng. |
Họ cào những đường trên đất để đánh dấu một cú ném bóng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Some graffiti had been scratched on the back of the door. Một số hình vẽ bậy đã bị trầy xước ở mặt sau của cánh cửa. |
Một số hình vẽ bậy đã bị trầy xước ở mặt sau của cánh cửa. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We scratched some of the dirt away. Chúng tôi đã làm xước một số vết bẩn. |
Chúng tôi đã làm xước một số vết bẩn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
You can scratch my name off the list. Bạn có thể gạch tên tôi ra khỏi danh sách. |
Bạn có thể gạch tên tôi ra khỏi danh sách. | Lưu sổ câu |
| 14 |
His pen scratched away on the paper. Bút của ông bị xước trên giấy. |
Bút của ông bị xước trên giấy. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We could hear mice scratching behind the wall. Chúng tôi có thể nghe thấy tiếng chuột cào sau tường. |
Chúng tôi có thể nghe thấy tiếng chuột cào sau tường. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The dog kept scratching at the door to go out. Con chó liên tục cào cửa để đi ra ngoài. |
Con chó liên tục cào cửa để đi ra ngoài. | Lưu sổ câu |
| 17 |
of the population scratch a living from the soil. dân số kiếm sống từ đất. |
dân số kiếm sống từ đất. | Lưu sổ câu |
| 18 |
to scratch a rocket launch để cào một vụ phóng tên lửa |
để cào một vụ phóng tên lửa | Lưu sổ câu |
| 19 |
The horse was scratched from the race because of injury. Con ngựa bị trầy xước trong cuộc đua vì chấn thương. |
Con ngựa bị trầy xước trong cuộc đua vì chấn thương. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She had scratched because of a knee injury. Cô ấy bị trầy xước vì chấn thương đầu gối. |
Cô ấy bị trầy xước vì chấn thương đầu gối. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Experts have been scratching their heads over the increase in teenage crime. Các chuyên gia đã phải gãi đầu trước sự gia tăng tội phạm ở lứa tuổi thanh thiếu niên. |
Các chuyên gia đã phải gãi đầu trước sự gia tăng tội phạm ở lứa tuổi thanh thiếu niên. | Lưu sổ câu |
| 22 |
We left feeling that we had just scratched the surface of this fascinating country. Chúng tôi để lại cảm giác rằng chúng tôi vừa mới chạm vào bề mặt của đất nước hấp dẫn này. |
Chúng tôi để lại cảm giác rằng chúng tôi vừa mới chạm vào bề mặt của đất nước hấp dẫn này. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The investigation barely scratched the surface of the city's drug problem. Cuộc điều tra hầu như không làm nổi vấn đề ma túy của thành phố. |
Cuộc điều tra hầu như không làm nổi vấn đề ma túy của thành phố. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He absently scratched his head. Anh ấy lơ đễnh gãi đầu. |
Anh ấy lơ đễnh gãi đầu. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He kept scratching at his nose. Anh ấy liên tục ngoáy mũi. |
Anh ấy liên tục ngoáy mũi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He scratched at his beard for a few seconds. Anh ấy gãi râu trong vài giây. |
Anh ấy gãi râu trong vài giây. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I scratched my arm on a rose bush. Tôi bị xước cánh tay trên một bụi hoa hồng. |
Tôi bị xước cánh tay trên một bụi hoa hồng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She scratched his face with her nails. Cô ấy dùng móng tay cào vào mặt anh ấy. |
Cô ấy dùng móng tay cào vào mặt anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She had obviously tried to scratch her attacker. Cô ấy rõ ràng đã cố gắng cào kẻ tấn công mình. |
Cô ấy rõ ràng đã cố gắng cào kẻ tấn công mình. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I'd scratched my leg and it was bleeding. Tôi bị xước chân và chảy máu. |
Tôi bị xước chân và chảy máu. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The car's paintwork is badly scratched. Lớp sơn của xe bị trầy xước nặng. |
Lớp sơn của xe bị trầy xước nặng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
75% of the population scratch a living from the soil. 75% dân số kiếm sống từ đất. |
75% dân số kiếm sống từ đất. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The investigation barely scratched the surface of the city's drug problem. Cuộc điều tra hầu như không làm nổi bề mặt vấn đề ma túy của thành phố. |
Cuộc điều tra hầu như không làm nổi bề mặt vấn đề ma túy của thành phố. | Lưu sổ câu |