Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

school là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ school trong tiếng Anh

school /skuːl/
- (n) : đàn cá, bầy cá

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

school: Trường học

School là danh từ chỉ nơi tổ chức các hoạt động giảng dạy và học tập.

  • She goes to school every day by bus. (Cô ấy đi học mỗi ngày bằng xe buýt.)
  • The school has a new library that was recently opened. (Trường có một thư viện mới đã được mở gần đây.)
  • He graduated from medical school last year. (Anh ấy tốt nghiệp trường y vào năm ngoái.)

Bảng biến thể từ "school"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: school
Phiên âm: /skuːl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trường học Ngữ cảnh: Nơi học tập của học sinh The school is very modern.
Trường học rất hiện đại.
2 Từ: schools
Phiên âm: /skuːlz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các trường học Ngữ cảnh: Nhiều cơ sở giáo dục There are many schools in the city.
Có nhiều trường học trong thành phố.
3 Từ: school
Phiên âm: /skuːl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Dạy dỗ; rèn luyện Ngữ cảnh: Huấn luyện ai đó thành thạo She was well schooled in music.
Cô ấy được đào tạo bài bản về âm nhạc.
4 Từ: preschool
Phiên âm: /ˈpriːskuːl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trường mẫu giáo Ngữ cảnh: Trường cho trẻ dưới tuổi tiểu học The child goes to preschool.
Đứa bé học ở mẫu giáo.

Từ đồng nghĩa "school"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "school"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

My brother and I went to the same school.

Tôi và anh trai học cùng trường.

Lưu sổ câu

2

Which school do they attend?

Họ học trường nào?

Lưu sổ câu

3

I'm going to the school today to talk to Kim's teacher.

Hôm nay tôi đến trường để nói chuyện với giáo viên của Kim.

Lưu sổ câu

4

We need more money for roads, hospitals and schools.

Chúng tôi cần nhiều tiền hơn cho đường xá, bệnh viện và trường học.

Lưu sổ câu

5

The charity runs projects at local schools and youth organizations.

Tổ chức từ thiện điều hành các dự án tại các trường học và tổ chức thanh niên địa phương.

Lưu sổ câu

6

a girls'/boys' school

trường nữ sinh / nam sinh

Lưu sổ câu

7

a school for autistic children

trường học dành cho trẻ tự kỷ

Lưu sổ câu

8

school buildings

tòa nhà trường học

Lưu sổ câu

9

The kids get the school bus every morning.

Những đứa trẻ đi xe buýt đến trường mỗi sáng.

Lưu sổ câu

10

to start/leave school

bắt đầu / rời trường

Lưu sổ câu

11

to start/quit school

bắt đầu / nghỉ học

Lưu sổ câu

12

Where did you go to school?

Bạn đã đi học ở đâu?

Lưu sổ câu

13

All my kids are still at school.

Tất cả những đứa trẻ của tôi vẫn đang đi học.

Lưu sổ câu

14

Can you remember you first day at school?

Bạn có nhớ bạn ngày đầu tiên đến trường không?

Lưu sổ câu

15

All my kids are still in school.

Tất cả những đứa trẻ của tôi vẫn đang đi học.

Lưu sổ câu

16

to teach school (= teach in a school)

đến trường dạy học (= dạy trong trường học)

Lưu sổ câu

17

The transition from school to work can be difficult.

Việc chuyển từ trường học sang nơi làm việc có thể khó khăn.

Lưu sổ câu

18

The school year was nearly over.

Năm học đã gần kết thúc.

Lưu sổ câu

19

He was expelled from school for verbally abusing his teacher.

Ông bị đuổi khỏi trường vì chửi mắng giáo viên của mình.

Lưu sổ câu

20

She didn't do very well at school.

Cô ấy học không tốt lắm ở trường.

Lưu sổ câu

21

In Britain children start school when they are five.

Ở Anh, trẻ em bắt đầu đi học khi mới 5 tuổi.

Lưu sổ câu

22

He dropped out of school after the ninth grade.

Anh ấy bỏ học sau khi học lớp chín.

Lưu sổ câu

23

Shall I meet you after school today?

Hôm nay tôi có gặp bạn sau giờ học không?

Lưu sổ câu

24

The kids are at/in school until 3.30.

Những đứa trẻ ở / đi học cho đến 3h30.

Lưu sổ câu

25

I'm off school this week.

Tôi nghỉ học tuần này.

Lưu sổ câu

26

His mum kept him off school for two weeks when he was ill.

Mẹ của anh ta đã cho anh ta nghỉ học trong hai tuần khi anh ta bị ốm.

Lưu sổ câu

27

His mom kept him out of school for two weeks when he was sick.

Mẹ của anh ấy đã cấm anh ấy nghỉ học trong hai tuần khi anh ấy bị ốm.

Lưu sổ câu

28

My parents let me stay home from school yesterday.

Hôm qua bố mẹ cho tôi nghỉ học ở nhà.

Lưu sổ câu

29

after-school activities

hoạt động sau giờ học

Lưu sổ câu

30

The next day was Monday, a school day.

Ngày hôm sau là Thứ Hai, một ngày học.

Lưu sổ câu

31

I had to stand up in front of the whole school.

Tôi phải đứng lên trước toàn trường.

Lưu sổ câu

32

a drama/language/riding school

một bộ phim truyền hình / ngôn ngữ / trường dạy cưỡi ngựa

Lưu sổ câu

33

He runs a karate school in San Jose, California.

Ông điều hành một trường dạy karate ở San Jose, California.

Lưu sổ câu

34

She wants to go to art school.

Cô ấy muốn đến trường nghệ thuật.

Lưu sổ câu

35

famous schools like Yale and Harvard

các trường nổi tiếng như Yale và Harvard

Lưu sổ câu

36

the business/law/medical school

trường kinh doanh / luật / y khoa

Lưu sổ câu

37

He was determined to get into medical school.

Anh quyết tâm thi vào trường y.

Lưu sổ câu

38

the Dutch school of painting

trường phái hội họa Hà Lan

Lưu sổ câu

39

a school of dolphins

trường học của cá heo

Lưu sổ câu

40

There are two schools of thought about how this illness should be treated.

Có hai trường phái suy nghĩ về cách điều trị căn bệnh này.

Lưu sổ câu

41

The assistants look like they're too cool for school.

Các trợ lý trông giống như họ quá tuyệt khi đến trường.

Lưu sổ câu

42

When do the children finish school?

Khi nào bọn trẻ tan học?

Lưu sổ câu

43

I’ll meet you outside the school.

Tôi sẽ gặp bạn bên ngoài trường học.

Lưu sổ câu

44

It is a failing school with some of the worst results in the city.

Đây là một trường học thất bại với một số kết quả tồi tệ nhất trong thành phố.

Lưu sổ câu

45

Their son's at the school near the station.

Con trai của họ tại trường học gần nhà ga.

Lưu sổ câu

46

the cleverest child in the school

đứa trẻ thông minh nhất trường

Lưu sổ câu

47

I'll meet you outside the school.

Tôi sẽ gặp bạn bên ngoài trường học.

Lưu sổ câu

48

I was at school with her sister.

Tôi đã ở trường với chị gái của cô ấy.

Lưu sổ câu

49

I have a ten-year-old in school.

Tôi có một đứa trẻ mười tuổi đi học.

Lưu sổ câu

50

Their son's at the school near the station.

Con trai của họ tại trường học gần nhà ga.

Lưu sổ câu

51

I'll meet you outside the school.

Tôi sẽ gặp bạn bên ngoài trường học.

Lưu sổ câu