satellite: Vệ tinh
Satellite là danh từ chỉ vật thể quay quanh hành tinh (tự nhiên hoặc nhân tạo); cũng chỉ các chi nhánh hoặc khu vực phụ thuộc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a weather/communications/spy satellite vệ tinh thời tiết / thông tin liên lạc / do thám |
vệ tinh thời tiết / thông tin liên lạc / do thám | Lưu sổ câu |
| 2 |
The interview came live by satellite from Hollywood. Cuộc phỏng vấn được phát trực tiếp qua vệ tinh từ Hollywood. |
Cuộc phỏng vấn được phát trực tiếp qua vệ tinh từ Hollywood. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They could track the tagged sea turtles by satellite. Họ có thể theo dõi những con rùa biển được gắn thẻ bằng vệ tinh. |
Họ có thể theo dõi những con rùa biển được gắn thẻ bằng vệ tinh. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The information was sent via a satellite link. Thông tin được gửi qua một liên kết vệ tinh. |
Thông tin được gửi qua một liên kết vệ tinh. | Lưu sổ câu |
| 5 |
satellite television/TV/radio (= broadcast using a satellite) truyền hình vệ tinh / TV / radio (= phát sóng bằng vệ tinh) |
truyền hình vệ tinh / TV / radio (= phát sóng bằng vệ tinh) | Lưu sổ câu |
| 6 |
a satellite broadcast/channel/picture một kênh / kênh / hình ảnh vệ tinh |
một kênh / kênh / hình ảnh vệ tinh | Lưu sổ câu |
| 7 |
My car was fitted with a satellite navigation system. Xe của tôi được lắp hệ thống định vị vệ tinh. |
Xe của tôi được lắp hệ thống định vị vệ tinh. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The software enables the user to set up a satellite communications link. Phần mềm cho phép người dùng thiết lập liên kết thông tin vệ tinh. |
Phần mềm cho phép người dùng thiết lập liên kết thông tin vệ tinh. | Lưu sổ câu |
| 9 |
They have successfully launched satellites into orbit. Họ đã phóng thành công vệ tinh lên quỹ đạo. |
Họ đã phóng thành công vệ tinh lên quỹ đạo. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The moon is a satellite of earth. Mặt trăng là một vệ tinh của trái đất. |
Mặt trăng là một vệ tinh của trái đất. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Following the Second World War it became a satellite state of the Soviet Union. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nó trở thành một quốc gia vệ tinh của Liên Xô. |
Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nó trở thành một quốc gia vệ tinh của Liên Xô. | Lưu sổ câu |
| 12 |
American reconnaissance satellites provide images of the earth. Vệ tinh do thám của Mỹ cung cấp hình ảnh về trái đất. |
Vệ tinh do thám của Mỹ cung cấp hình ảnh về trái đất. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The BBC broadcast the game via satellite. BBC phát sóng trò chơi qua vệ tinh. |
BBC phát sóng trò chơi qua vệ tinh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The satellite passes over Britain every afternoon. Vệ tinh đi qua Anh vào mỗi buổi chiều. |
Vệ tinh đi qua Anh vào mỗi buổi chiều. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The satellite will transmit the information back to earth. Vệ tinh sẽ truyền thông tin trở lại trái đất. |
Vệ tinh sẽ truyền thông tin trở lại trái đất. | Lưu sổ câu |
| 16 |
a new satellite that monitors changes in the environment một vệ tinh mới giám sát những thay đổi trong môi trường |
một vệ tinh mới giám sát những thay đổi trong môi trường | Lưu sổ câu |
| 17 |
a satellite photo of your neighbourhood ảnh vệ tinh về vùng lân cận của bạn |
ảnh vệ tinh về vùng lân cận của bạn | Lưu sổ câu |
| 18 |
The BBC broadcast the game via satellite. BBC phát sóng trò chơi qua vệ tinh. |
BBC phát sóng trò chơi qua vệ tinh. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The satellite passes over Britain every afternoon. Vệ tinh đi qua Anh vào mỗi buổi chiều. |
Vệ tinh đi qua Anh vào mỗi buổi chiều. | Lưu sổ câu |