Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

satellite là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ satellite trong tiếng Anh

satellite /ˈsætəlaɪt/
- adverb : vệ tinh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

satellite: Vệ tinh

Satellite là danh từ chỉ vật thể quay quanh hành tinh (tự nhiên hoặc nhân tạo); cũng chỉ các chi nhánh hoặc khu vực phụ thuộc.

  • The satellite transmits signals back to Earth. (Vệ tinh truyền tín hiệu về Trái Đất.)
  • The moon is Earth’s only natural satellite. (Mặt trăng là vệ tinh tự nhiên duy nhất của Trái Đất.)
  • The city has several satellite towns. (Thành phố có vài thị trấn vệ tinh.)

Bảng biến thể từ "satellite"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "satellite"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "satellite"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a weather/communications/spy satellite

vệ tinh thời tiết / thông tin liên lạc / do thám

Lưu sổ câu

2

The interview came live by satellite from Hollywood.

Cuộc phỏng vấn được phát trực tiếp qua vệ tinh từ Hollywood.

Lưu sổ câu

3

They could track the tagged sea turtles by satellite.

Họ có thể theo dõi những con rùa biển được gắn thẻ bằng vệ tinh.

Lưu sổ câu

4

The information was sent via a satellite link.

Thông tin được gửi qua một liên kết vệ tinh.

Lưu sổ câu

5

satellite television/TV/radio (= broadcast using a satellite)

truyền hình vệ tinh / TV / radio (= phát sóng bằng vệ tinh)

Lưu sổ câu

6

a satellite broadcast/channel/picture

một kênh / kênh / hình ảnh vệ tinh

Lưu sổ câu

7

My car was fitted with a satellite navigation system.

Xe của tôi được lắp hệ thống định vị vệ tinh.

Lưu sổ câu

8

The software enables the user to set up a satellite communications link.

Phần mềm cho phép người dùng thiết lập liên kết thông tin vệ tinh.

Lưu sổ câu

9

They have successfully launched satellites into orbit.

Họ đã phóng thành công vệ tinh lên quỹ đạo.

Lưu sổ câu

10

The moon is a satellite of earth.

Mặt trăng là một vệ tinh của trái đất.

Lưu sổ câu

11

Following the Second World War it became a satellite state of the Soviet Union.

Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nó trở thành một quốc gia vệ tinh của Liên Xô.

Lưu sổ câu

12

American reconnaissance satellites provide images of the earth.

Vệ tinh do thám của Mỹ cung cấp hình ảnh về trái đất.

Lưu sổ câu

13

The BBC broadcast the game via satellite.

BBC phát sóng trò chơi qua vệ tinh.

Lưu sổ câu

14

The satellite passes over Britain every afternoon.

Vệ tinh đi qua Anh vào mỗi buổi chiều.

Lưu sổ câu

15

The satellite will transmit the information back to earth.

Vệ tinh sẽ truyền thông tin trở lại trái đất.

Lưu sổ câu

16

a new satellite that monitors changes in the environment

một vệ tinh mới giám sát những thay đổi trong môi trường

Lưu sổ câu

17

a satellite photo of your neighbourhood

ảnh vệ tinh về vùng lân cận của bạn

Lưu sổ câu

18

The BBC broadcast the game via satellite.

BBC phát sóng trò chơi qua vệ tinh.

Lưu sổ câu

19

The satellite passes over Britain every afternoon.

Vệ tinh đi qua Anh vào mỗi buổi chiều.

Lưu sổ câu