sandwich: Bánh mì kẹp
Sandwich là danh từ chỉ món ăn gồm nhân kẹp giữa hai lát bánh mì; động từ nghĩa là kẹp vào giữa.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a ham/tuna/egg sandwich bánh mì thịt nguội / cá ngừ / trứng |
bánh mì thịt nguội / cá ngừ / trứng | Lưu sổ câu |
| 2 |
a grilled cheese sandwich sandwich phô mai nướng |
sandwich phô mai nướng | Lưu sổ câu |
| 3 |
a toasted sandwich một chiếc bánh mì nướng |
một chiếc bánh mì nướng | Lưu sổ câu |
| 4 |
a sandwich bar (= a place that sells sandwiches) một quán bánh mì kẹp (= một nơi bán bánh mì kẹp) |
một quán bánh mì kẹp (= một nơi bán bánh mì kẹp) | Lưu sổ câu |
| 5 |
I'm going to grab a sandwich (= buy one quickly) and sit in the park. Tôi sẽ lấy một chiếc bánh sandwich (= mua nhanh một chiếc) và ngồi trong công viên. |
Tôi sẽ lấy một chiếc bánh sandwich (= mua nhanh một chiếc) và ngồi trong công viên. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We ate turkey sandwiches and wild blueberries. Chúng tôi ăn bánh mì kẹp gà tây và quả việt quất dại. |
Chúng tôi ăn bánh mì kẹp gà tây và quả việt quất dại. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a chocolate sponge sandwich bánh sandwich xốp sô cô la |
bánh sandwich xốp sô cô la | Lưu sổ câu |
| 8 |
a sandwich tin (= for baking such a cake in) một hộp thiếc bánh mì sandwich (= để nướng một chiếc bánh như vậy trong) |
một hộp thiếc bánh mì sandwich (= để nướng một chiếc bánh như vậy trong) | Lưu sổ câu |
| 9 |
He made two rounds of tuna sandwiches. Ông làm hai vòng bánh mì kẹp cá ngừ. |
Ông làm hai vòng bánh mì kẹp cá ngừ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
What would you like in your sandwich? Bạn muốn gì trong chiếc bánh sandwich của mình? |
Bạn muốn gì trong chiếc bánh sandwich của mình? | Lưu sổ câu |
| 11 |
a peanut butter and jelly sandwich bánh sandwich bơ đậu phộng và thạch |
bánh sandwich bơ đậu phộng và thạch | Lưu sổ câu |
| 12 |
I nipped out earlier to buy a sandwich for lunch. Tôi đến sớm hơn để mua một chiếc bánh sandwich cho bữa trưa. |
Tôi đến sớm hơn để mua một chiếc bánh sandwich cho bữa trưa. | Lưu sổ câu |
| 13 |
What would you like in your sandwich? Bạn muốn gì trong chiếc bánh sandwich của mình? |
Bạn muốn gì trong chiếc bánh sandwich của mình? | Lưu sổ câu |