Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sandwich là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sandwich trong tiếng Anh

sandwich /ˈsænwɪdʒ/
- adverb : bánh mì sandwich

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sandwich: Bánh mì kẹp

Sandwich là danh từ chỉ món ăn gồm nhân kẹp giữa hai lát bánh mì; động từ nghĩa là kẹp vào giữa.

  • I had a tuna sandwich for lunch. (Tôi ăn bánh mì kẹp cá ngừ cho bữa trưa.)
  • The meeting was sandwiched between two other events. (Cuộc họp bị kẹp giữa hai sự kiện khác.)
  • She made sandwiches for the picnic. (Cô ấy làm bánh mì kẹp cho buổi dã ngoại.)

Bảng biến thể từ "sandwich"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "sandwich"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sandwich"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a ham/tuna/egg sandwich

bánh mì thịt nguội / cá ngừ / trứng

Lưu sổ câu

2

a grilled cheese sandwich

sandwich phô mai nướng

Lưu sổ câu

3

a toasted sandwich

một chiếc bánh mì nướng

Lưu sổ câu

4

a sandwich bar (= a place that sells sandwiches)

một quán bánh mì kẹp (= một nơi bán bánh mì kẹp)

Lưu sổ câu

5

I'm going to grab a sandwich (= buy one quickly) and sit in the park.

Tôi sẽ lấy một chiếc bánh sandwich (= mua nhanh một chiếc) và ngồi trong công viên.

Lưu sổ câu

6

We ate turkey sandwiches and wild blueberries.

Chúng tôi ăn bánh mì kẹp gà tây và quả việt quất dại.

Lưu sổ câu

7

a chocolate sponge sandwich

bánh sandwich xốp sô cô la

Lưu sổ câu

8

a sandwich tin (= for baking such a cake in)

một hộp thiếc bánh mì sandwich (= để nướng một chiếc bánh như vậy trong)

Lưu sổ câu

9

He made two rounds of tuna sandwiches.

Ông làm hai vòng bánh mì kẹp cá ngừ.

Lưu sổ câu

10

What would you like in your sandwich?

Bạn muốn gì trong chiếc bánh sandwich của mình?

Lưu sổ câu

11

a peanut butter and jelly sandwich

bánh sandwich bơ đậu phộng và thạch

Lưu sổ câu

12

I nipped out earlier to buy a sandwich for lunch.

Tôi đến sớm hơn để mua một chiếc bánh sandwich cho bữa trưa.

Lưu sổ câu

13

What would you like in your sandwich?

Bạn muốn gì trong chiếc bánh sandwich của mình?

Lưu sổ câu