Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sanction là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sanction trong tiếng Anh

sanction /ˈsæŋkʃən/
- adverb : phê chuẩn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sanction: Lệnh trừng phạt; phê chuẩn

Sanction là danh từ chỉ biện pháp trừng phạt quốc tế hoặc sự phê chuẩn chính thức; động từ nghĩa là áp đặt lệnh trừng phạt hoặc cho phép.

  • The country faces international sanctions for its actions. (Đất nước này đối mặt với lệnh trừng phạt quốc tế vì hành động của mình.)
  • The project was sanctioned by the committee. (Dự án được ủy ban phê chuẩn.)
  • The government sanctioned new trade regulations. (Chính phủ phê chuẩn các quy định thương mại mới.)

Bảng biến thể từ "sanction"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "sanction"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sanction"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Trade sanctions were imposed against any country that refused to sign the agreement.

Các biện pháp trừng phạt thương mại được áp đặt đối với bất kỳ quốc gia nào từ chối ký hiệp định.

Lưu sổ câu

2

The economic sanctions have been lifted.

Các lệnh trừng phạt kinh tế đã được dỡ bỏ.

Lưu sổ câu

3

These changes will require the sanction of the court.

Những thay đổi này sẽ yêu cầu sự trừng phạt của tòa án.

Lưu sổ câu

4

Their ideas received official sanction at the meeting.

Ý tưởng của họ nhận được sự trừng phạt chính thức tại cuộc họp.

Lưu sổ câu

5

The ultimate sanction will be the closure of the restaurant.

Hình phạt cuối cùng sẽ là đóng cửa nhà hàng.

Lưu sổ câu

6

We now have an effective sanction against the killing of whales.

Giờ đây, chúng ta có một chế tài hữu hiệu chống lại việc giết hại cá voi.

Lưu sổ câu

7

Some companies have broken sanctions by supplying arms to the warring states.

Một số công ty đã phá vỡ các lệnh trừng phạt bằng cách cung cấp vũ khí cho các quốc gia tham chiến.

Lưu sổ câu

8

The UN called for sanctions against the invading country.

LHQ kêu gọi các biện pháp trừng phạt chống lại quốc gia xâm lược.

Lưu sổ câu

9

The company is in breach of a sanctions order.

Công ty vi phạm lệnh trừng phạt.

Lưu sổ câu

10

There were calls for the imposition of sanctions.

Có những lời kêu gọi áp đặt các biện pháp trừng phạt.

Lưu sổ câu

11

No decision can be taken without the sanction of the committee.

Không có quyết định nào có thể được thực hiện nếu không có sự xử phạt của ủy ban.

Lưu sổ câu

12

The conference gave its official sanction to the change of policy.

Hội nghị đưa ra biện pháp trừng phạt chính thức đối với việc thay đổi chính sách.

Lưu sổ câu

13

The movement was first given official sanction in the 1960s.

Phong trào lần đầu tiên được đưa ra hình phạt chính thức vào những năm 1960.

Lưu sổ câu

14

No parliamentary sanction is needed for the Treasury to borrow money.

Không cần sự trừng phạt của quốc hội để Kho bạc vay tiền.

Lưu sổ câu

15

Such a step could not be taken without his sanction.

Một bước đi như vậy không thể được thực hiện nếu không có sự trừng phạt của ông.

Lưu sổ câu

16

The school will use all available sanctions to maintain discipline.

Nhà trường sẽ sử dụng tất cả các biện pháp trừng phạt hiện có để duy trì kỷ luật.

Lưu sổ câu

17

There were strict sanctions against absenteeism.

Có những biện pháp trừng phạt nghiêm khắc đối với việc vắng mặt.

Lưu sổ câu

18

The UN called for sanctions against the invading country.

LHQ kêu gọi các biện pháp trừng phạt chống lại quốc gia xâm lược.

Lưu sổ câu

19

The company is in breach of a sanctions order.

Công ty vi phạm lệnh trừng phạt.

Lưu sổ câu