salmon: Cá hồi
Salmon là danh từ chỉ loài cá có thịt màu hồng cam, sống ở vùng nước lạnh; cũng là màu sắc đặc trưng của thịt cá hồi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a whole salmon một con cá hồi nguyên con |
một con cá hồi nguyên con | Lưu sổ câu |
| 2 |
smoked salmon cá hồi hun khói |
cá hồi hun khói | Lưu sổ câu |
| 3 |
good weather conditions for salmon fishing điều kiện thời tiết tốt để câu cá hồi |
điều kiện thời tiết tốt để câu cá hồi | Lưu sổ câu |
| 4 |
Scotland’s wild salmon population is in danger of being overwhelmed by the farmed variety. Quần thể cá hồi hoang dã của Scotland có nguy cơ bị lấn át bởi sự đa dạng trong trang trại. |
Quần thể cá hồi hoang dã của Scotland có nguy cơ bị lấn át bởi sự đa dạng trong trang trại. | Lưu sổ câu |
| 5 |
smoked salmon cá hồi hun khói |
cá hồi hun khói | Lưu sổ câu |