Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sale là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sale trong tiếng Anh

sale /seɪl/
- (n) : việc bán hàng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sale: Mua bán, giảm giá

Sale là danh từ chỉ việc bán hàng, đặc biệt là trong các chương trình giảm giá hoặc khuyến mãi.

  • The store is having a big sale on all winter clothing. (Cửa hàng đang có chương trình giảm giá lớn cho tất cả đồ mùa đông.)
  • She bought the shoes on sale at a much lower price. (Cô ấy đã mua đôi giày với giá giảm mạnh.)
  • They held a sale to clear out old stock before the new collection arrived. (Họ tổ chức một chương trình bán hàng để thanh lý hàng tồn kho cũ trước khi bộ sưu tập mới đến.)

Bảng biến thể từ "sale"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: sale
Phiên âm: /seɪl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự bán; đợt giảm giá Ngữ cảnh: Hành động bán hàng hoặc chương trình giảm giá The store has a big sale today.
Cửa hàng hôm nay có đợt giảm giá lớn.
2 Từ: sales
Phiên âm: /seɪlz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Doanh số bán hàng Ngữ cảnh: Số lượng hàng bán ra Sales increased last month.
Doanh số tăng vào tháng trước.
3 Từ: on sale
Phiên âm: /ɒn seɪl/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Đang giảm giá Ngữ cảnh: Hàng hóa đang được giảm giá These shoes are on sale.
Đôi giày này đang giảm giá.
4 Từ: for sale
Phiên âm: /fə seɪl/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Rao bán Ngữ cảnh: Có thể mua được This house is for sale.
Ngôi nhà này đang được rao bán.

Từ đồng nghĩa "sale"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sale"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

regulations governing the sale of alcoholic beverages

quy định quản lý việc bán đồ uống có cồn

Lưu sổ câu

2

The product has been withdrawn from sale.

Sản phẩm đã bị thu hồi để bán.

Lưu sổ câu

3

I haven't made a sale all week.

Cả tuần rồi tôi không bán được hàng.

Lưu sổ câu

4

She gets 10 per cent commission on each sale.

Cô ấy nhận được 10% hoa hồng cho mỗi lần bán hàng.

Lưu sổ câu

5

They charge a fee of 3 to 5 per cent of the sale price .

Họ tính phí từ 3 đến 5 phần trăm giá bán.

Lưu sổ câu

6

We gave them our sales pitch (= our explanation of why they should buy something).

Chúng tôi đã cung cấp cho họ chiêu trò bán hàng của chúng tôi (= lời giải thích của chúng tôi về lý do tại sao họ nên mua thứ gì đó).

Lưu sổ câu

7

They have to boost sales to make a profit.

Họ phải đẩy mạnh bán hàng để kiếm lợi nhuận.

Lưu sổ câu

8

Retail sales fell in November by 10 per cent.

Doanh số bán lẻ giảm 10% trong tháng 11.

Lưu sổ câu

9

ticket/car sales

bán vé / ô tô

Lưu sổ câu

10

The company has seen record sales over the past year.

Công ty đã đạt doanh thu kỷ lục trong năm qua.

Lưu sổ câu

11

Online sales were up by 12 per cent.

Doanh số bán hàng trực tuyến tăng 12%.

Lưu sổ câu

12

the sales figures for May

số liệu bán hàng của tháng 5

Lưu sổ câu

13

a sales and marketing director

giám đốc bán hàng và tiếp thị

Lưu sổ câu

14

She works in sales.

Cô ấy làm công việc bán hàng.

Lưu sổ câu

15

She works in the sales department.

Cô ấy làm việc trong phòng kinh doanh.

Lưu sổ câu

16

He's a sales manager for a hotel group.

Anh ấy là giám đốc bán hàng của một tập đoàn khách sạn.

Lưu sổ câu

17

The Weldon Group has a 6 000 strong sales force.

Tập đoàn Weldon có 6.000 lực lượng bán hàng hùng hậu.

Lưu sổ câu

18

The sale starts next week.

Chương trình giảm giá bắt đầu vào tuần sau.

Lưu sổ câu

19

the January sales

doanh số tháng 1

Lưu sổ câu

20

I bought a coat in the sales.

Tôi mua một chiếc áo khoác trong đợt bán hàng.

Lưu sổ câu

21

a half-price sale on all bed linen

giảm giá một nửa cho tất cả bộ khăn trải giường

Lưu sổ câu

22

The airline is selling one third of all its seats at the sale price.

Hãng hàng không đang bán một phần ba số ghế của mình với giá ưu đãi.

Lưu sổ câu

23

a contemporary art sale

giảm giá nghệ thuật đương đại

Lưu sổ câu

24

a major sale of paintings

một đợt bán tranh lớn

Lưu sổ câu

25

I'm sorry, it's not for sale.

Tôi xin lỗi, nó không phải để bán.

Lưu sổ câu

26

They've put their house up for sale.

Họ đã rao bán ngôi nhà của họ.

Lưu sổ câu

27

an increase in the number of stolen vehicles being offered for sale

sự gia tăng số lượng xe trộm được rao bán

Lưu sổ câu

28

a ‘for sale’ sign

một dấu hiệu "để bán"

Lưu sổ câu

29

The land has come up for sale again.

Đất lại được rao bán.

Lưu sổ câu

30

Tickets are on sale from the booking office.

Vé đang được bán từ văn phòng đặt vé.

Lưu sổ câu

31

The new model goes on sale next month.

Mô hình mới sẽ được bán vào tháng tới.

Lưu sổ câu

32

All video equipment is on sale today and tomorrow.

Tất cả thiết bị video đều được bán hôm nay và ngày mai.

Lưu sổ câu

33

The novels are delivered to outlets on a sale or return basis.

Các cuốn tiểu thuyết được chuyển đến các cửa hàng trên cơ sở bán hoặc trả lại.

Lưu sổ câu

34

She will receive the profits from the sale of her property.

Cô ấy sẽ nhận được lợi nhuận từ việc bán tài sản của mình.

Lưu sổ câu

35

All proceeds from the sale of the book will go to charity.

Tất cả số tiền thu được từ việc bán sách sẽ được dùng làm từ thiện.

Lưu sổ câu

36

If we don't close this sale, we're out of business.

Nếu chúng tôi không kết thúc đợt bán hàng này, chúng tôi sẽ ngừng kinh doanh.

Lưu sổ câu

37

The conditions of sale were posted up around the auction room.

Các điều kiện bán được dán khắp phòng đấu giá.

Lưu sổ câu

38

The price is low to ensure a quick sale.

Giá rẻ đảm bảo bán nhanh.

Lưu sổ câu

39

The sale of the house fell through when the buyer pulled out.

Việc bán nhà rơi vào tình trạng thất bại khi người mua rút tiền ra.

Lưu sổ câu

40

the massive sale of foreign currency reserves

bán lớn dự trữ ngoại tệ

Lưu sổ câu

41

to maximize the sale proceeds

để tối đa hóa số tiền bán được

Lưu sổ câu

42

Direct sales, by mail order, were up by 15%.

Doanh số bán hàng trực tiếp, đặt hàng qua thư, tăng 15%.

Lưu sổ câu

43

High-street sales have fallen for the fifth consecutive month.

Doanh số bán hàng cao cấp đã giảm tháng thứ năm liên tiếp.

Lưu sổ câu

44

Low interest rates pushed sales to a record in 2016.

Lãi suất thấp đã đẩy doanh số bán hàng lên mức kỷ lục trong năm 2016.

Lưu sổ câu

45

Lower consumer confidence could hurt PC sales.

Niềm tin của người tiêu dùng giảm có thể ảnh hưởng đến doanh số bán PC.

Lưu sổ câu

46

North American sales account for 40% of the worldwide market.

Doanh số bán hàng ở Bắc Mỹ chiếm 40% thị trường toàn thế giới.

Lưu sổ câu

47

The advertising campaign generated massive sales.

Chiến dịch quảng cáo đã tạo ra doanh số bán hàng lớn.

Lưu sổ câu

48

The car manufacturer was forced to shed jobs following a dramatic sales slump.

Nhà sản xuất ô tô buộc phải sa thải công việc sau khi doanh số bán hàng sụt giảm nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

49

The company reported strong sales for June.

Công ty đã báo cáo doanh số bán hàng mạnh mẽ trong tháng Sáu.

Lưu sổ câu

50

The high volume of sales makes the low pricing policy profitable.

Số lượng bán cao làm cho chính sách giá thấp có lợi.

Lưu sổ câu

51

Export sales were up by 32% last year.

Doanh số xuất khẩu tăng 32% trong năm ngoái.

Lưu sổ câu

52

I bought it at the winter sales.

Tôi đã mua nó ở đợt bán hàng mùa đông.

Lưu sổ câu

53

I got these shoes in the Bloomingdales sale.

Tôi nhận được đôi giày này trong đợt giảm giá Bloomingdales.

Lưu sổ câu

54

Drugs were on open sale in the club.

Thuốc được mở bán trong câu lạc bộ.

Lưu sổ câu

55

The new stamps are now on sale at main post offices.

Tem mới hiện đang được bán tại các bưu cục chính.

Lưu sổ câu

56

If we don't close this sale, we're out of business.

Nếu chúng tôi không kết thúc đợt mua bán này, chúng tôi sẽ ngừng kinh doanh.

Lưu sổ câu

57

Sales failed to reach 10 000 units.

Doanh số không đạt 10.000 chiếc.

Lưu sổ câu

58

Sales of ice cream are up because of the hot weather.

Doanh số bán kem tăng vì thời tiết nóng.

Lưu sổ câu