Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

salad là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ salad trong tiếng Anh

salad /ˈsæləd/
- (n) : sa lát (xà lách trộng dầu dấm); rau sống

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

salad: Salad

Salad là danh từ chỉ món ăn làm từ rau sống, trái cây, hoặc các nguyên liệu khác, thường được trộn với dầu giấm hoặc gia vị.

  • She made a fresh salad with tomatoes, cucumbers, and lettuce. (Cô ấy đã làm một món salad tươi với cà chua, dưa chuột và rau diếp.)
  • He enjoys eating a salad with grilled chicken for lunch. (Anh ấy thích ăn salad với gà nướng vào bữa trưa.)
  • The salad was served with a creamy dressing on the side. (Món salad được phục vụ với nước sốt kem ở bên cạnh.)

Bảng biến thể từ "salad"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: salad
Phiên âm: /ˈsæləd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Món salad Ngữ cảnh: Món ăn trộn rau hoặc trái cây She ordered a vegetable salad.
Cô ấy gọi một món salad rau.
2 Từ: salads
Phiên âm: /ˈsælədz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các món salad Ngữ cảnh: Nhiều loại salad khác nhau They serve many types of salads.
Họ phục vụ nhiều loại salad.
3 Từ: salad dressing
Phiên âm: /ˈsæləd ˈdresɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nước sốt salad Ngữ cảnh: Sốt dùng cho salad Add some salad dressing for flavor.
Thêm nước sốt salad cho đậm đà.

Từ đồng nghĩa "salad"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "salad"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

All main courses come with salad or vegetables.

Tất cả các món chính đều có salad hoặc rau.

Lưu sổ câu

2

Is cold meat and salad OK for lunch?

Ăn trưa với thịt nguội và salad có được không?

Lưu sổ câu

3

a salad bowl (= a large bowl for serving salad in)

một tô salad (= một tô lớn để phục vụ salad trong)

Lưu sổ câu

4

a salad sandwich

bánh mì kẹp salad

Lưu sổ câu

5

Toss the salad with the dressing.

Quăng salad với nước sốt.

Lưu sổ câu

6

a chicken/tuna/seafood/egg salad

salad gà / cá ngừ / hải sản / trứng

Lưu sổ câu

7

potato salad

salad khoai tây

Lưu sổ câu

8

a pasta salad

salad mì ống

Lưu sổ câu

9

salad plants/leaves

cây / lá xà lách

Lưu sổ câu

10

baby octopus served with salad greens

bạch tuộc con ăn kèm salad rau xanh

Lưu sổ câu

11

Sow salads like lettuce, rocket and spring onions.

Gieo các loại xà lách như rau diếp, rau rocket và hành lá.

Lưu sổ câu

12

She tossed and dressed the salad.

Cô ấy quăng và trộn salad.

Lưu sổ câu

13

The sandwiches came with a rather limp salad garnish.

Bánh mì sandwich đi kèm với trang trí salad khá khập khiễng.

Lưu sổ câu