salad: Salad
Salad là danh từ chỉ món ăn làm từ rau sống, trái cây, hoặc các nguyên liệu khác, thường được trộn với dầu giấm hoặc gia vị.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
salad
|
Phiên âm: /ˈsæləd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Món salad | Ngữ cảnh: Món ăn trộn rau hoặc trái cây |
She ordered a vegetable salad. |
Cô ấy gọi một món salad rau. |
| 2 |
Từ:
salads
|
Phiên âm: /ˈsælədz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các món salad | Ngữ cảnh: Nhiều loại salad khác nhau |
They serve many types of salads. |
Họ phục vụ nhiều loại salad. |
| 3 |
Từ:
salad dressing
|
Phiên âm: /ˈsæləd ˈdresɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nước sốt salad | Ngữ cảnh: Sốt dùng cho salad |
Add some salad dressing for flavor. |
Thêm nước sốt salad cho đậm đà. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
All main courses come with salad or vegetables. Tất cả các món chính đều có salad hoặc rau. |
Tất cả các món chính đều có salad hoặc rau. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Is cold meat and salad OK for lunch? Ăn trưa với thịt nguội và salad có được không? |
Ăn trưa với thịt nguội và salad có được không? | Lưu sổ câu |
| 3 |
a salad bowl (= a large bowl for serving salad in) một tô salad (= một tô lớn để phục vụ salad trong) |
một tô salad (= một tô lớn để phục vụ salad trong) | Lưu sổ câu |
| 4 |
a salad sandwich bánh mì kẹp salad |
bánh mì kẹp salad | Lưu sổ câu |
| 5 |
Toss the salad with the dressing. Quăng salad với nước sốt. |
Quăng salad với nước sốt. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a chicken/tuna/seafood/egg salad salad gà / cá ngừ / hải sản / trứng |
salad gà / cá ngừ / hải sản / trứng | Lưu sổ câu |
| 7 |
potato salad salad khoai tây |
salad khoai tây | Lưu sổ câu |
| 8 |
a pasta salad salad mì ống |
salad mì ống | Lưu sổ câu |
| 9 |
salad plants/leaves cây / lá xà lách |
cây / lá xà lách | Lưu sổ câu |
| 10 |
baby octopus served with salad greens bạch tuộc con ăn kèm salad rau xanh |
bạch tuộc con ăn kèm salad rau xanh | Lưu sổ câu |
| 11 |
Sow salads like lettuce, rocket and spring onions. Gieo các loại xà lách như rau diếp, rau rocket và hành lá. |
Gieo các loại xà lách như rau diếp, rau rocket và hành lá. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She tossed and dressed the salad. Cô ấy quăng và trộn salad. |
Cô ấy quăng và trộn salad. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The sandwiches came with a rather limp salad garnish. Bánh mì sandwich đi kèm với trang trí salad khá khập khiễng. |
Bánh mì sandwich đi kèm với trang trí salad khá khập khiễng. | Lưu sổ câu |