rush: Vội vã
Rush là động từ chỉ hành động làm một việc gì đó một cách vội vã, nhanh chóng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
rush
|
Phiên âm: /rʌʃ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Vội vàng; lao tới | Ngữ cảnh: Làm nhanh hoặc di chuyển gấp |
Don’t rush—take your time. |
Đừng vội, hãy từ từ. |
| 2 |
Từ:
rushes
|
Phiên âm: /rʌʃɪz/ | Loại từ: Động từ (hiện tại) | Nghĩa: Vội vàng | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
He rushes to work every morning. |
Anh ấy vội vã đi làm mỗi sáng. |
| 3 |
Từ:
rushed
|
Phiên âm: /rʌʃt/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã vội/vội vàng làm | Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra |
She rushed to the station. |
Cô ấy chạy vội đến nhà ga. |
| 4 |
Từ:
rushing
|
Phiên âm: /ˈrʌʃɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang vội; đang lao tới | Ngữ cảnh: Diễn tả hành động nhanh, gấp |
Water is rushing down the hill. |
Nước đang đổ xuống đồi. |
| 5 |
Từ:
rush
|
Phiên âm: /rʌʃ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự vội vàng; giờ cao điểm | Ngữ cảnh: Cảnh vội, gấp hoặc lúc đông đúc |
The morning rush was terrible. |
Giờ cao điểm buổi sáng thật kinh khủng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We've got plenty of time; there's no need to rush. Chúng ta có nhiều thời gian; Không cần phải vội vàng. |
Chúng ta có nhiều thời gian; Không cần phải vội vàng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
the sound of rushing water tiếng nước chảy ào ào |
tiếng nước chảy ào ào | Lưu sổ câu |
| 3 |
Don't rush off, I haven't finished. Đừng vội vàng đi, tôi vẫn chưa làm xong. |
Đừng vội vàng đi, tôi vẫn chưa làm xong. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I've been rushing around all day trying to get everything done. Tôi đã quay cuồng cả ngày để cố gắng hoàn thành mọi việc. |
Tôi đã quay cuồng cả ngày để cố gắng hoàn thành mọi việc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The children rushed out of school. Những đứa trẻ vội vã rời trường học. |
Những đứa trẻ vội vã rời trường học. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Firefighters rushed to the scene and extinguished the blaze. Lực lượng cứu hỏa lao đến hiện trường và dập tắt ngọn lửa. |
Lực lượng cứu hỏa lao đến hiện trường và dập tắt ngọn lửa. | Lưu sổ câu |
| 7 |
His wife immediately rushed to his defence (= defended him against attack or criticism). Vợ anh ta ngay lập tức lao vào bảo vệ anh ta (= bảo vệ anh ta trước sự tấn công hoặc chỉ trích). |
Vợ anh ta ngay lập tức lao vào bảo vệ anh ta (= bảo vệ anh ta trước sự tấn công hoặc chỉ trích). | Lưu sổ câu |
| 8 |
My college years seemed to rush past. Những năm tháng đại học của tôi dường như vội vã trôi qua. |
Những năm tháng đại học của tôi dường như vội vã trôi qua. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She rushed back upstairs. Cô ấy vội vàng trở lại lầu. |
Cô ấy vội vàng trở lại lầu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
People rushed to buy shares in the company. Mọi người đổ xô mua cổ phiếu của công ty. |
Mọi người đổ xô mua cổ phiếu của công ty. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We had to rush our meal. Chúng tôi phải gấp rút bữa ăn của mình. |
Chúng tôi phải gấp rút bữa ăn của mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Ambulances rushed the injured to the hospital. Xe cấp cứu đưa người bị thương đến bệnh viện. |
Xe cấp cứu đưa người bị thương đến bệnh viện. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Relief supplies were rushed in. Nguồn cung cấp cứu trợ được đổ xô đến. |
Nguồn cung cấp cứu trợ được đổ xô đến. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He was rushed home immediately. Anh ta được đưa về nhà ngay lập tức. |
Anh ta được đưa về nhà ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We have to be careful not to rush to judgment. Chúng ta phải cẩn thận để không vội vàng phán xét. |
Chúng ta phải cẩn thận để không vội vàng phán xét. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We don't want to rush into having a baby. Chúng tôi không muốn vội vàng có con. |
Chúng tôi không muốn vội vàng có con. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Let us not rush headlong into this crazy project without careful consideration. Chúng ta đừng lao đầu vào dự án điên rồ này mà không cân nhắc kỹ lưỡng. |
Chúng ta đừng lao đầu vào dự án điên rồ này mà không cân nhắc kỹ lưỡng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Don't rush me. I need time to think about it. Đừng vội vàng với tôi. Tôi cần thời gian để suy nghĩ về nó. |
Đừng vội vàng với tôi. Tôi cần thời gian để suy nghĩ về nó. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I'm not going to be rushed into anything. Tôi sẽ không bị cuốn vào bất cứ điều gì. |
Tôi sẽ không bị cuốn vào bất cứ điều gì. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The water rushed in through the hole in the ship's hull. Nước tràn vào qua lỗ thủng trên thân tàu. |
Nước tràn vào qua lỗ thủng trên thân tàu. | Lưu sổ câu |
| 21 |
A group of prisoners rushed an officer and managed to break out. Một nhóm tù nhân lao vào một sĩ quan và tìm cách vượt ngục. |
Một nhóm tù nhân lao vào một sĩ quan và tìm cách vượt ngục. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Fans rushed the stage after the concert. Người hâm mộ đổ xô lên sân khấu sau buổi hòa nhạc. |
Người hâm mộ đổ xô lên sân khấu sau buổi hòa nhạc. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He is being rushed by Sigma Nu. Anh ta đang bị Sigma Nu lao tới. |
Anh ta đang bị Sigma Nu lao tới. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She was rushing around madly looking for her bag. Cô ấy điên cuồng lao đi tìm chiếc túi của mình. |
Cô ấy điên cuồng lao đi tìm chiếc túi của mình. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Two men came rushing into the room. Hai người đàn ông xông vào phòng. |
Hai người đàn ông xông vào phòng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Whenever her little brother was upset, Jane rushed to the rescue. Bất cứ khi nào em trai cô khó chịu, Jane lao đến giải cứu. |
Bất cứ khi nào em trai cô khó chịu, Jane lao đến giải cứu. | Lưu sổ câu |
| 27 |
a train rushing headlong down the track một đoàn tàu lao thẳng xuống đường ray |
một đoàn tàu lao thẳng xuống đường ray | Lưu sổ câu |
| 28 |
A surge of joy rushed through her body. Một niềm vui trào dâng trong cơ thể cô. |
Một niềm vui trào dâng trong cơ thể cô. | Lưu sổ câu |
| 29 |
We've got plenty of time; there's no need to rush. Chúng ta có nhiều thời gian; Không cần phải vội vàng. |
Chúng ta có nhiều thời gian; Không cần phải vội vàng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Don't rush off, I haven't finished. Đừng vội vàng, tôi chưa hoàn thành. |
Đừng vội vàng, tôi chưa hoàn thành. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I've been rushing around all day trying to get everything done. Tôi đã quay cuồng cả ngày để cố gắng hoàn thành mọi việc. |
Tôi đã quay cuồng cả ngày để cố gắng hoàn thành mọi việc. | Lưu sổ câu |
| 32 |
We don't want to rush into having a baby. Chúng tôi không muốn vội vàng có con. |
Chúng tôi không muốn vội vàng có con. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Don't rush me. I need time to think about it. Đừng vội vàng với tôi. Tôi cần thời gian để suy nghĩ về nó. |
Đừng vội vàng với tôi. Tôi cần thời gian để suy nghĩ về nó. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I'm not going to be rushed into anything. Tôi sẽ không bị cuốn vào bất cứ điều gì. |
Tôi sẽ không bị cuốn vào bất cứ điều gì. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The water rushed in through the hole in the ship's hull. Nước tràn vào qua lỗ trên thân tàu. |
Nước tràn vào qua lỗ trên thân tàu. | Lưu sổ câu |