rumour: Tin đồn
Rumour là danh từ chỉ thông tin không chính thức, thường là tin đồn không xác thực.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
rumour
|
Phiên âm: /ˈruːmə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tin đồn | Ngữ cảnh: Thông tin chưa được xác thực |
There’s a rumour about her promotion. |
Có tin đồn về việc cô ấy được thăng chức. |
| 2 |
Từ:
rumours
|
Phiên âm: /ˈruːməz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Nhiều tin đồn | Ngữ cảnh: Tin lan truyền rộng |
Rumours spread quickly. |
Tin đồn lan rất nhanh. |
| 3 |
Từ:
rumour
|
Phiên âm: /ˈruːmə/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đồn rằng | Ngữ cảnh: Ít dùng, mang nghĩa “nói rằng…” |
She was rumoured to be leaving. |
Người ta đồn rằng cô ấy sắp rời đi. |
| 4 |
Từ:
rumoured
|
Phiên âm: /ˈruːməd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bị đồn, được cho là | Ngữ cảnh: Thông tin chưa chắc chắn |
Their rumoured breakup shocked fans. |
Tin đồn chia tay khiến fan sốc. |
| 5 |
Từ:
rumour mill
|
Phiên âm: /ˈruːmə mɪl/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Nơi lan truyền tin đồn | Ngữ cảnh: Nghĩa bóng chỉ cộng đồng “chém gió” |
The rumour mill is working overtime. |
Tin đồn đang lan tràn dữ dội. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to start/spread a rumour bắt đầu / lan truyền một tin đồn |
bắt đầu / lan truyền một tin đồn | Lưu sổ câu |
| 2 |
There are widespread rumours of job losses. Có nhiều tin đồn thất thiệt về việc làm. |
Có nhiều tin đồn thất thiệt về việc làm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Some malicious rumours are circulating about his past. Một số tin đồn ác ý đang lan truyền về quá khứ của anh ấy. |
Một số tin đồn ác ý đang lan truyền về quá khứ của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I heard a rumour that they are getting married. Tôi nghe tin đồn rằng họ sắp kết hôn. |
Tôi nghe tin đồn rằng họ sắp kết hôn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Many of the stories are based on rumour. Nhiều câu chuyện dựa trên tin đồn. |
Nhiều câu chuyện dựa trên tin đồn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I thought she was leaving the company, but perhaps it may be just a rumour. Tôi đã nghĩ rằng cô ấy sẽ rời công ty, nhưng có lẽ đó có thể chỉ là một tin đồn. |
Tôi đã nghĩ rằng cô ấy sẽ rời công ty, nhưng có lẽ đó có thể chỉ là một tin đồn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
His lengthy absence will fuel rumours that he has been fired. Sự vắng mặt kéo dài của ông sẽ làm dấy lên tin đồn rằng ông đã bị sa thải. |
Sự vắng mặt kéo dài của ông sẽ làm dấy lên tin đồn rằng ông đã bị sa thải. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The Chief Executive issued a statement to quash rumours of financial problems. Giám đốc điều hành đưa ra một tuyên bố dập tắt những tin đồn về các vấn đề tài chính. |
Giám đốc điều hành đưa ra một tuyên bố dập tắt những tin đồn về các vấn đề tài chính. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The actor confirmed rumours that he will be leaving the series. Nam diễn viên xác nhận tin đồn rằng anh ấy sẽ rời khỏi bộ phim. |
Nam diễn viên xác nhận tin đồn rằng anh ấy sẽ rời khỏi bộ phim. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The manager resigned suddenly amidst rumours of misconduct. Người quản lý đột ngột từ chức giữa những tin đồn về hành vi sai trái. |
Người quản lý đột ngột từ chức giữa những tin đồn về hành vi sai trái. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The rumour quickly swept the town. Tin đồn nhanh chóng quét qua thị trấn. |
Tin đồn nhanh chóng quét qua thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
There is no truth in the rumour that she is about to resign. Không có sự thật trong tin đồn rằng cô ấy sắp từ chức. |
Không có sự thật trong tin đồn rằng cô ấy sắp từ chức. | Lưu sổ câu |
| 13 |
There were persistent rumours of drug taking among staff. Có tin đồn dai dẳng về việc sử dụng ma túy trong nhân viên. |
Có tin đồn dai dẳng về việc sử dụng ma túy trong nhân viên. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Rumours about an impending divorce were rife. Tin đồn về một cuộc ly hôn sắp xảy ra đầy rẫy. |
Tin đồn về một cuộc ly hôn sắp xảy ra đầy rẫy. | Lưu sổ câu |