Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

rubbish là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ rubbish trong tiếng Anh

rubbish /ˈrʌbɪʃ/
- (n) : vật vô giá trị, bỏ đi, rác rưởi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

rubbish: Rác, đồ vớ vẩn

Rubbish là danh từ chỉ rác thải, hoặc là lời chỉ trích về một thứ gì đó không có giá trị.

  • They threw the rubbish in the bin after cleaning the house. (Họ đã vứt rác vào thùng sau khi dọn dẹp nhà cửa.)
  • He talked rubbish during the meeting, confusing everyone. (Anh ấy nói những điều vớ vẩn trong cuộc họp, làm mọi người bối rối.)
  • The garden was full of rubbish after the storm. (Vườn đầy rác sau cơn bão.)

Bảng biến thể từ "rubbish"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: rubbish
Phiên âm: /ˈrʌbɪʃ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Rác rưởi Ngữ cảnh: Đồ bỏ đi, chất thải Throw the rubbish into the bin.
Vứt rác vào thùng.
2 Từ: rubbish
Phiên âm: /ˈrʌbɪʃ/ Loại từ: Danh từ (UK, informal) Nghĩa: Điều vớ vẩn Ngữ cảnh: Ý tưởng/tuyên bố vô lý That’s complete rubbish!
Đó là chuyện nhảm nhí!
3 Từ: rubbishy
Phiên âm: /ˈrʌbɪʃi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Kém chất lượng Ngữ cảnh: Rẻ tiền, tệ The material feels rubbishy.
Chất liệu trông rất tệ.
4 Từ: rubbish bin
Phiên âm: /ˈrʌbɪʃ bɪn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thùng rác Ngữ cảnh: Dùng để chứa rác The rubbish bin is full.
Thùng rác đã đầy.

Từ đồng nghĩa "rubbish"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "rubbish"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a rubbish bag/bin

một túi / thùng rác

Lưu sổ câu

2

a rubbish dump/heap/tip

một bãi rác / đống / mẹo

Lưu sổ câu

3

The streets were littered with rubbish.

Đường phố ngập rác.

Lưu sổ câu

4

garden/household rubbish

rác vườn / hộ gia đình

Lưu sổ câu

5

The rubbish is collected on Tuesdays.

Rác được thu gom vào các ngày Thứ Ba.

Lưu sổ câu

6

Weeks have gone by without a rubbish collection, and the stench is terrible.

Nhiều tuần trôi qua mà không có người thu gom rác, và mùi hôi thối thật khủng khiếp.

Lưu sổ câu

7

He is supporting a campaign to encourage people to recycle their rubbish.

Anh ấy đang ủng hộ một chiến dịch khuyến khích mọi người tái chế rác của họ.

Lưu sổ câu

8

I thought the play was rubbish!

Tôi nghĩ vở kịch là rác rưởi!

Lưu sổ câu

9

The film was absolute/complete rubbish.

Bộ phim hoàn toàn / rác rưởi.

Lưu sổ câu

10

Do we have to listen to this rubbish music?

Chúng ta có phải nghe thứ nhạc rác rưởi này không?

Lưu sổ câu

11

They said I was a rubbish boss.

Họ nói tôi là trùm rác rưởi.

Lưu sổ câu

12

You're talking a load of rubbish.

Bạn đang nói một đống rác rưởi.

Lưu sổ câu

13

It's not rubbish—it's true!

Đó không phải là rác

Lưu sổ câu

14

He described the claims as utter rubbish and nonsense.

Ông mô tả những tuyên bố này là hoàn toàn rác rưởi và vô nghĩa.

Lưu sổ câu

15

He's clearing rubbish out of the attic.

Anh ấy đang dọn rác ra khỏi gác mái.

Lưu sổ câu

16

I forgot to put the rubbish out last night.

Tôi quên đổ rác tối qua.

Lưu sổ câu

17

Someone had dumped their rubbish by the road.

Ai đó đã vứt rác bên đường.

Lưu sổ câu

18

There was rubbish strewn around everywhere.

Rác rưởi rải rác khắp nơi.

Lưu sổ câu

19

Throw the rubbish in the bin.

Vứt rác vào thùng.

Lưu sổ câu

20

Over a third of British household rubbish is packaging.

Hơn một phần ba rác gia đình ở Anh là bao bì.

Lưu sổ câu

21

About three million tonnes of rubbish will be thrown away.

Khoảng ba triệu tấn rác sẽ bị vứt bỏ.

Lưu sổ câu

22

We had some rubbish teachers at school.

Chúng tôi có một số giáo viên rác ở trường.

Lưu sổ câu

23

I was told their new album's complete rubbish.

Tôi được cho là rác rưởi hoàn chỉnh của album mới của họ.

Lưu sổ câu

24

The antique shop was just full of old rubbish.

Cửa hàng đồ cổ chỉ toàn đồ cũ.

Lưu sổ câu

25

Many critics see the paintings as worthless rubbish.

Nhiều nhà phê bình coi các bức tranh là thứ rác rưởi vô giá trị.

Lưu sổ câu

26

Why are you eating such rubbish?

Tại sao bạn lại ăn những thứ rác rưởi như vậy?

Lưu sổ câu

27

What he said was just a load of old rubbish.

Những gì anh ta nói chỉ là một đống rác cũ.

Lưu sổ câu

28

the usual rubbish about his undiscovered talents

thứ rác rưởi bình thường về tài năng chưa được khám phá của anh ta

Lưu sổ câu

29

She's always talking rubbish.

Cô ấy luôn nói chuyện rác rưởi.

Lưu sổ câu

30

That suggestion's absolute rubbish.

Đề nghị đó hoàn toàn là rác rưởi.

Lưu sổ câu

31

Then we were told a lot of rubbish about ‘leadership’ and ‘bonding’.

Sau đó, chúng tôi đã được nói rất nhiều điều rác rưởi về "lãnh đạo" và "liên kết".

Lưu sổ câu

32

He's clearing rubbish out of the attic.

Anh ấy đang dọn rác ra khỏi gác mái.

Lưu sổ câu

33

I was told their new album's complete rubbish.

Tôi được cho là rác rưởi hoàn chỉnh của album mới của họ.

Lưu sổ câu

34

She's always talking rubbish.

Cô ấy luôn nói chuyện rác rưởi.

Lưu sổ câu

35

That suggestion's absolute rubbish.

Đề nghị đó hoàn toàn là rác rưởi.

Lưu sổ câu