Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

routinely là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ routinely trong tiếng Anh

routinely /ruːˈtiːnli/
- adverb : thường xuyên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

routinely: Thường xuyên; theo thói quen

Routinely là trạng từ chỉ việc làm điều gì đó một cách thường xuyên hoặc theo quy trình cố định.

  • The data is routinely updated every week. (Dữ liệu được cập nhật thường xuyên hàng tuần.)
  • She routinely checks her emails in the morning. (Cô ấy thường xuyên kiểm tra email vào buổi sáng.)
  • Safety checks are routinely carried out. (Các kiểm tra an toàn được tiến hành thường xuyên.)

Bảng biến thể từ "routinely"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: routine
Phiên âm: /ruːˈtiːn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thói quen, nếp sống Ngữ cảnh: Những việc làm lặp lại hàng ngày She follows a strict morning routine.
Cô ấy theo một thói quen buổi sáng nghiêm ngặt.
2 Từ: routines
Phiên âm: /ruːˈtiːnz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các thói quen Ngữ cảnh: Nhiều quy trình hoặc lịch lặp lại Daily routines can improve discipline.
Các thói quen hằng ngày giúp tăng kỷ luật.
3 Từ: routine
Phiên âm: /ruːˈtiːn/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thường lệ, mang tính lặp lại Ngữ cảnh: Dùng cho công việc/quy trình đều đặn A routine check is required.
Cần kiểm tra thường lệ.
4 Từ: routinely
Phiên âm: /ruːˈtiːnli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Đều đặn, thường xuyên Ngữ cảnh: Diễn ra thường kỳ The machine is routinely inspected.
Máy được kiểm tra thường xuyên.

Từ đồng nghĩa "routinely"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "routinely"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Visitors are routinely checked as they enter the building.

Du khách thường xuyên được kiểm tra khi họ bước vào tòa nhà.

Lưu sổ câu

2

This information is now routinely available to anyone with access to a computer.

Thông tin này hiện có sẵn thường xuyên cho bất kỳ ai có quyền truy cập vào máy tính.

Lưu sổ câu

3

The prisoners were routinely (= repeatedly) subjected to torture.

Các tù nhân bị tra tấn thường xuyên (= nhiều lần).

Lưu sổ câu

4

Visitors are routinely checked as they enter the building.

Du khách thường xuyên được kiểm tra khi bước vào tòa nhà.

Lưu sổ câu

5

This information is now routinely available to anyone with access to a computer.

Thông tin này hiện có sẵn thường xuyên cho bất kỳ ai có quyền truy cập vào máy tính.

Lưu sổ câu

6

The prisoners were routinely (= repeatedly) subjected to torture.

Các tù nhân bị tra tấn thường xuyên (= nhiều lần).

Lưu sổ câu