routine: Thói quen, thủ tục
Routine là danh từ chỉ một chuỗi các hành động, thói quen hoặc thủ tục được thực hiện đều đặn hàng ngày.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
routine
|
Phiên âm: /ruːˈtiːn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thói quen, nếp sống | Ngữ cảnh: Những việc làm lặp lại hàng ngày |
She follows a strict morning routine. |
Cô ấy theo một thói quen buổi sáng nghiêm ngặt. |
| 2 |
Từ:
routines
|
Phiên âm: /ruːˈtiːnz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các thói quen | Ngữ cảnh: Nhiều quy trình hoặc lịch lặp lại |
Daily routines can improve discipline. |
Các thói quen hằng ngày giúp tăng kỷ luật. |
| 3 |
Từ:
routine
|
Phiên âm: /ruːˈtiːn/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thường lệ, mang tính lặp lại | Ngữ cảnh: Dùng cho công việc/quy trình đều đặn |
A routine check is required. |
Cần kiểm tra thường lệ. |
| 4 |
Từ:
routinely
|
Phiên âm: /ruːˈtiːnli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Đều đặn, thường xuyên | Ngữ cảnh: Diễn ra thường kỳ |
The machine is routinely inspected. |
Máy được kiểm tra thường xuyên. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to settle/get/fall into a routine để giải quyết / có được / rơi vào một thói quen |
để giải quyết / có được / rơi vào một thói quen | Lưu sổ câu |
| 2 |
We are trying to get the baby into a routine for feeding and sleeping. Chúng tôi đang cố gắng tạo cho em bé thói quen bú và ngủ. |
Chúng tôi đang cố gắng tạo cho em bé thói quen bú và ngủ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
In school, I quickly fell into the routine. Ở trường, tôi nhanh chóng rơi vào thói quen. |
Ở trường, tôi nhanh chóng rơi vào thói quen. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Make exercise a part of your daily routine. Tập thể dục trở thành một phần trong thói quen hàng ngày của bạn. |
Tập thể dục trở thành một phần trong thói quen hàng ngày của bạn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A pressing work project had disrupted his normal sleep routine. Một dự án công việc cấp bách đã làm gián đoạn thói quen ngủ bình thường của anh ấy. |
Một dự án công việc cấp bách đã làm gián đoạn thói quen ngủ bình thường của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
There's never a bad time to begin a new exercise routine. Không bao giờ là thời điểm xấu để bắt đầu một thói quen tập thể dục mới. |
Không bao giờ là thời điểm xấu để bắt đầu một thói quen tập thể dục mới. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We clean and repair the machines as a matter of routine. Chúng tôi vệ sinh và sửa chữa máy móc như một công việc thường ngày. |
Chúng tôi vệ sinh và sửa chữa máy móc như một công việc thường ngày. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Don't cut back on your regular fitness routine. Đừng cắt giảm thói quen tập thể dục thường xuyên của bạn. |
Đừng cắt giảm thói quen tập thể dục thường xuyên của bạn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She needed a break from routine. Cô ấy cần nghỉ ngơi khỏi công việc thường ngày. |
Cô ấy cần nghỉ ngơi khỏi công việc thường ngày. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He tries to escape the dull routine of his office life. Anh ấy cố gắng thoát khỏi thói quen buồn tẻ của cuộc sống văn phòng của mình. |
Anh ấy cố gắng thoát khỏi thói quen buồn tẻ của cuộc sống văn phòng của mình. | Lưu sổ câu |
| 11 |
to do/perform a dance routine thực hiện / thực hiện một thói quen khiêu vũ |
thực hiện / thực hiện một thói quen khiêu vũ | Lưu sổ câu |
| 12 |
We need some new material for our routine. Chúng tôi cần một số tài liệu mới cho thói quen của mình. |
Chúng tôi cần một số tài liệu mới cho thói quen của mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Everyone has their own morning routine. Mỗi người đều có thói quen buổi sáng của riêng mình. |
Mỗi người đều có thói quen buổi sáng của riêng mình. | Lưu sổ câu |
| 14 |
It took me a week to settle into a routine. Tôi mất một tuần để ổn định thói quen. |
Tôi mất một tuần để ổn định thói quen. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She fell into a routine of taking the baby to the park after lunch. Cô có thói quen đưa con đi chơi công viên sau bữa trưa. |
Cô có thói quen đưa con đi chơi công viên sau bữa trưa. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The children were confused by the change of routine. Những đứa trẻ bối rối trước sự thay đổi của thói quen. |
Những đứa trẻ bối rối trước sự thay đổi của thói quen. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Their schedules and routines are seldom monotonous. Lịch trình và thói quen của họ hiếm khi đơn điệu. |
Lịch trình và thói quen của họ hiếm khi đơn điệu. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Work out a routine for updating the list regularly. Tạo thói quen cập nhật danh sách thường xuyên. |
Tạo thói quen cập nhật danh sách thường xuyên. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Her aim was to establish some kind of order and routine in the place. Mục đích của cô ấy là thiết lập một số loại trật tự và thói quen ở nơi này. |
Mục đích của cô ấy là thiết lập một số loại trật tự và thói quen ở nơi này. | Lưu sổ câu |
| 20 |
There's never a bad time to begin a new exercise routine. Không bao giờ là thời điểm xấu để bắt đầu một thói quen tập thể dục mới. |
Không bao giờ là thời điểm xấu để bắt đầu một thói quen tập thể dục mới. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Don't cut back on your regular fitness routine. Đừng cắt giảm thói quen tập thể dục thường xuyên của bạn. |
Đừng cắt giảm thói quen tập thể dục thường xuyên của bạn. | Lưu sổ câu |