Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

routine là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ routine trong tiếng Anh

routine /ruːˈtiːn/
- (n) (adj) : thói thường, lệ thường, thủ tục; thường lệ, thông thường

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

routine: Thói quen, thủ tục

Routine là danh từ chỉ một chuỗi các hành động, thói quen hoặc thủ tục được thực hiện đều đặn hàng ngày.

  • She follows a strict morning routine to stay healthy. (Cô ấy làm theo một thói quen buổi sáng nghiêm ngặt để duy trì sức khỏe.)
  • The routine for the meeting includes a report from each department. (Thủ tục cho cuộc họp bao gồm báo cáo từ mỗi bộ phận.)
  • It's important to maintain a good bedtime routine. (Điều quan trọng là duy trì một thói quen ngủ ngon.)

Bảng biến thể từ "routine"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: routine
Phiên âm: /ruːˈtiːn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thói quen, nếp sống Ngữ cảnh: Những việc làm lặp lại hàng ngày She follows a strict morning routine.
Cô ấy theo một thói quen buổi sáng nghiêm ngặt.
2 Từ: routines
Phiên âm: /ruːˈtiːnz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các thói quen Ngữ cảnh: Nhiều quy trình hoặc lịch lặp lại Daily routines can improve discipline.
Các thói quen hằng ngày giúp tăng kỷ luật.
3 Từ: routine
Phiên âm: /ruːˈtiːn/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thường lệ, mang tính lặp lại Ngữ cảnh: Dùng cho công việc/quy trình đều đặn A routine check is required.
Cần kiểm tra thường lệ.
4 Từ: routinely
Phiên âm: /ruːˈtiːnli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Đều đặn, thường xuyên Ngữ cảnh: Diễn ra thường kỳ The machine is routinely inspected.
Máy được kiểm tra thường xuyên.

Từ đồng nghĩa "routine"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "routine"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to settle/get/fall into a routine

để giải quyết / có được / rơi vào một thói quen

Lưu sổ câu

2

We are trying to get the baby into a routine for feeding and sleeping.

Chúng tôi đang cố gắng tạo cho em bé thói quen bú và ngủ.

Lưu sổ câu

3

In school, I quickly fell into the routine.

Ở trường, tôi nhanh chóng rơi vào thói quen.

Lưu sổ câu

4

Make exercise a part of your daily routine.

Tập thể dục trở thành một phần trong thói quen hàng ngày của bạn.

Lưu sổ câu

5

A pressing work project had disrupted his normal sleep routine.

Một dự án công việc cấp bách đã làm gián đoạn thói quen ngủ bình thường của anh ấy.

Lưu sổ câu

6

There's never a bad time to begin a new exercise routine.

Không bao giờ là thời điểm xấu để bắt đầu một thói quen tập thể dục mới.

Lưu sổ câu

7

We clean and repair the machines as a matter of routine.

Chúng tôi vệ sinh và sửa chữa máy móc như một công việc thường ngày.

Lưu sổ câu

8

Don't cut back on your regular fitness routine.

Đừng cắt giảm thói quen tập thể dục thường xuyên của bạn.

Lưu sổ câu

9

She needed a break from routine.

Cô ấy cần nghỉ ngơi khỏi công việc thường ngày.

Lưu sổ câu

10

He tries to escape the dull routine of his office life.

Anh ấy cố gắng thoát khỏi thói quen buồn tẻ của cuộc sống văn phòng của mình.

Lưu sổ câu

11

to do/perform a dance routine

thực hiện / thực hiện một thói quen khiêu vũ

Lưu sổ câu

12

We need some new material for our routine.

Chúng tôi cần một số tài liệu mới cho thói quen của mình.

Lưu sổ câu

13

Everyone has their own morning routine.

Mỗi người đều có thói quen buổi sáng của riêng mình.

Lưu sổ câu

14

It took me a week to settle into a routine.

Tôi mất một tuần để ổn định thói quen.

Lưu sổ câu

15

She fell into a routine of taking the baby to the park after lunch.

Cô có thói quen đưa con đi chơi công viên sau bữa trưa.

Lưu sổ câu

16

The children were confused by the change of routine.

Những đứa trẻ bối rối trước sự thay đổi của thói quen.

Lưu sổ câu

17

Their schedules and routines are seldom monotonous.

Lịch trình và thói quen của họ hiếm khi đơn điệu.

Lưu sổ câu

18

Work out a routine for updating the list regularly.

Tạo thói quen cập nhật danh sách thường xuyên.

Lưu sổ câu

19

Her aim was to establish some kind of order and routine in the place.

Mục đích của cô ấy là thiết lập một số loại trật tự và thói quen ở nơi này.

Lưu sổ câu

20

There's never a bad time to begin a new exercise routine.

Không bao giờ là thời điểm xấu để bắt đầu một thói quen tập thể dục mới.

Lưu sổ câu

21

Don't cut back on your regular fitness routine.

Đừng cắt giảm thói quen tập thể dục thường xuyên của bạn.

Lưu sổ câu