Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

ropes là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ ropes trong tiếng Anh

ropes /rəʊps/
- Danh từ số nhiều : Những sợi dây thừng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "ropes"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: rope
Phiên âm: /rəʊp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sợi dây thừng Ngữ cảnh: Dùng để buộc, kéo, giữ He tied the boat with a rope.
Anh ấy buộc chiếc thuyền bằng dây thừng.
2 Từ: ropes
Phiên âm: /rəʊps/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những sợi dây thừng Ngữ cảnh: Nhiều dây dùng cho nhiều việc The climbers carried ropes.
Những người leo núi mang theo dây thừng.
3 Từ: rope
Phiên âm: /rəʊp/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Trói, buộc bằng dây Ngữ cảnh: Dùng dây giữ chặt vật gì đó They roped the boxes together.
Họ buộc các thùng lại với nhau.
4 Từ: roped
Phiên âm: /rəʊpt/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã buộc Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra The horse was roped safely.
Con ngựa được buộc an toàn.
5 Từ: roping
Phiên âm: /ˈrəʊpɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang buộc Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra He is roping the luggage.
Anh ấy đang buộc hành lý.
6 Từ: rope in
Phiên âm: /rəʊp ɪn/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Lôi kéo ai làm việc Ngữ cảnh: Thuyết phục ai tham gia They roped me in to help.
Họ kéo tôi vào giúp họ.

Từ đồng nghĩa "ropes"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "ropes"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!