Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

root là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ root trong tiếng Anh

root /ruːt/
- (n) : gốc, rễ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

root: Gốc, nguồn gốc

Root là danh từ chỉ phần dưới của cây, hoặc nguồn gốc của một vấn đề.

  • The root of the tree is deep in the soil. (Rễ cây nằm sâu dưới lòng đất.)
  • She discovered the root cause of the problem after several tests. (Cô ấy phát hiện ra nguyên nhân gốc rễ của vấn đề sau vài lần thử nghiệm.)
  • He has strong roots in his hometown, where he grew up. (Anh ấy có những gốc rễ vững chắc ở quê nhà, nơi anh ấy lớn lên.)

Bảng biến thể từ "root"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: root
Phiên âm: /ruːt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Rễ cây; gốc rễ Ngữ cảnh: Phần dưới của cây; nguyên nhân sâu xa The roots of the tree are very deep.
Rễ cây rất sâu.
2 Từ: roots
Phiên âm: /ruːts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Rễ; gốc rễ Ngữ cảnh: Gốc gác, nguồn gốc She wants to learn about her family roots.
Cô ấy muốn tìm hiểu gốc gác gia đình mình.
3 Từ: root
Phiên âm: /ruːt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Bám rễ; tìm kiếm/đào bới Ngữ cảnh: Dùng cho cây hoặc hành động lục lọi Pigs root for food in the ground.
Lợn bới đất để tìm thức ăn.
4 Từ: rooted
Phiên âm: /ˈruːtɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bén rễ; ăn sâu Ngữ cảnh: Ý tưởng, niềm tin tồn tại lâu dài The tradition is deeply rooted in the culture.
Truyền thống này ăn sâu trong văn hóa.
5 Từ: rooting
Phiên âm: /ˈruːtɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang bám rễ; đang tìm kiếm Ngữ cảnh: Miêu tả hành động đào bới, lục lọi He was rooting through the box.
Anh ấy đang lục trong chiếc hộp.

Từ đồng nghĩa "root"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "root"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

deep spreading roots

rễ lan sâu

Lưu sổ câu

2

Tree roots can cause damage to buildings.

Rễ cây có thể gây hư hại cho các tòa nhà.

Lưu sổ câu

3

I pulled the plant up by the roots (= including the roots).

Tôi kéo cây lên bằng rễ (= bao gồm cả rễ).

Lưu sổ câu

4

root vegetables/crops (= plants whose roots you can eat, such as carrots)

rau / cây ăn củ (= các loại cây mà bạn có thể ăn rễ, chẳng hạn như cà rốt)

Lưu sổ câu

5

Good soil promotes strong root growth.

Đất tốt thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của rễ.

Lưu sổ câu

6

hair that is blonde at the ends and dark at the roots

tóc vàng ở ngọn và tối ở chân

Lưu sổ câu

7

Money, or love of money, is said to be the root of all evil.

Tiền bạc, hay tình yêu tiền bạc, được cho là cội rễ của mọi tội ác.

Lưu sổ câu

8

We have to get to the root of the problem.

Chúng ta phải đi vào gốc rễ của vấn đề.

Lưu sổ câu

9

What lies at the root of his troubles is a sense of insecurity.

Căn nguyên của những rắc rối của anh ấy là cảm giác bất an.

Lưu sổ câu

10

What would you say was the root cause of the problem?

Bạn sẽ nói nguyên nhân gốc rễ của vấn đề là gì?

Lưu sổ câu

11

Flamenco may have its roots in Arabic music.

Flamenco có thể có nguồn gốc từ âm nhạc Ả Rập.

Lưu sổ câu

12

The festival has ancient and deep roots in English culture.

Lễ hội có nguồn gốc lâu đời và sâu sắc trong văn hóa Anh.

Lưu sổ câu

13

Her last three albums have seen her return to her bluegrass roots

Ba album cuối cùng của cô ấy đã chứng kiến ​​sự trở lại của cô ấy với cội nguồn cỏ xanh của mình

Lưu sổ câu

14

We wanted to remain true to our creative roots.

Chúng tôi muốn duy trì nguồn gốc sáng tạo của mình.

Lưu sổ câu

15

I'm proud of my Italian roots.

Tôi tự hào về nguồn gốc Ý của mình.

Lưu sổ câu

16

After 20 years in America, I still feel my roots are in England.

Sau 20 năm ở Mỹ, tôi vẫn cảm thấy cội nguồn của mình là ở Anh.

Lưu sổ câu

17

We have made lifelong friendships and put down roots.

Chúng tôi đã có tình bạn trọn đời và gắn bó lâu dài.

Lưu sổ câu

18

‘Comfort’ is the root of ‘comfortable’, ‘comfortably’, ‘discomfort’ and ‘uncomfortable’.

‘Thoải mái’ là gốc của ‘thoải mái’, ‘thoải mái’, ‘khó chịu’ và ‘không thoải mái’.

Lưu sổ câu

19

We haven't been here long enough to put down roots.

Chúng ta ở đây chưa đủ lâu để cắm rễ.

Lưu sổ câu

20

The government set out to destroy the organization root and branch.

Chính phủ bắt đầu tiêu diệt gốc rễ và chi nhánh của tổ chức.

Lưu sổ câu

21

root-and-branch reforms

cải cách tận gốc và chi nhánh

Lưu sổ câu

22

I hope those cuttings will take root.

Tôi hy vọng những cành giâm sẽ mọc rễ.

Lưu sổ câu

23

Fortunately, militarism failed to take root in Europe as a whole.

May mắn thay, chủ nghĩa quân phiệt đã không bén rễ ở châu Âu nói chung.

Lưu sổ câu

24

His fears of loneliness lay at the very root of his inability to leave.

Nỗi sợ hãi về sự cô đơn của anh bắt nguồn từ việc anh không thể rời đi.

Lưu sổ câu

25

I expect money is at the root of the matter.

Tôi mong đợi tiền là gốc rễ của vấn đề.

Lưu sổ câu

26

I've spent months trying to get to the root of the problem.

Tôi đã mất hàng tháng trời để tìm ra gốc rễ của vấn đề.

Lưu sổ câu

27

They consider globalization to be the root of all evil.

Họ coi toàn cầu hóa là gốc rễ của mọi điều xấu xa.

Lưu sổ câu

28

The two languages share a common root.

Hai ngôn ngữ có chung một gốc.

Lưu sổ câu

29

Jazz's roots are firmly planted in African tradition.

Nguồn gốc của Jazz được trồng vững chắc trong truyền thống Châu Phi.

Lưu sổ câu

30

The custom has its roots in Wales.

Phong tục bắt nguồn từ xứ Wales.

Lưu sổ câu

31

This shameful treatment struck at the very roots of their human dignity.

Sự đối xử đáng xấu hổ này đã đánh vào tận gốc rễ của phẩm giá con người của họ.

Lưu sổ câu

32

The unrest has roots in religious differences.

Tình trạng bất ổn bắt nguồn từ sự khác biệt về tôn giáo.

Lưu sổ câu

33

They can trace their roots back to the 16th century.

Họ có thể truy tìm nguồn gốc của mình từ thế kỷ 16.

Lưu sổ câu

34

My husband wants to go back to his Irish roots.

Chồng tôi muốn trở về cội nguồn Ailen của anh ấy.

Lưu sổ câu

35

severed from our cultural roots by industrialization

bị cắt đứt khỏi cội nguồn văn hóa của chúng ta bởi quá trình công nghiệp hóa

Lưu sổ câu

36

I've spent months trying to get to the root of the problem.

Tôi đã dành hàng tháng trời để tìm ra gốc rễ của vấn đề.

Lưu sổ câu

37

Jazz's roots are firmly planted in African tradition.

Nguồn gốc của Jazz được trồng vững chắc trong truyền thống Châu Phi.

Lưu sổ câu