Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

roof là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ roof trong tiếng Anh

roof /ruːf/
- (n) : mái nhà, nóc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

roof: Mái nhà

Roof là danh từ chỉ phần mái của một tòa nhà, giúp bảo vệ bên trong khỏi thời tiết.

  • The roof of the house needs to be repaired after the storm. (Mái nhà cần được sửa chữa sau cơn bão.)
  • The cat is sitting on the roof looking down at the street. (Con mèo đang ngồi trên mái nhà nhìn xuống phố.)
  • The roof was covered with snow after the heavy snowfall. (Mái nhà bị phủ đầy tuyết sau cơn tuyết rơi lớn.)

Bảng biến thể từ "roof"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: roof
Phiên âm: /ruːf/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mái nhà Ngữ cảnh: Phần che trên của tòa nhà The roof needs repairing.
Mái nhà cần sửa.
2 Từ: roofs
Phiên âm: /ruːfs/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những mái nhà Ngữ cảnh: Nhiều mái thuộc nhiều nhà The village has red roofs.
Ngôi làng có những mái nhà đỏ.
3 Từ: rooftop
Phiên âm: /ˈruːftɒp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sân thượng, mái nhà Ngữ cảnh: Phần trên cùng bằng phẳng của mái They had a rooftop party.
Họ tổ chức tiệc trên sân thượng.
4 Từ: roofing
Phiên âm: /ˈruːfɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vật liệu/việc lợp mái Ngữ cảnh: Công việc lợp hoặc vật liệu lợp mái Roofing materials are expensive.
Vật liệu lợp mái khá đắt.
5 Từ: re-roof
Phiên âm: /ˌriːˈruːf/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Lợp lại mái Ngữ cảnh: Thay mới phần mái They plan to re-roof the house.
Họ dự định lợp lại mái nhà.

Từ đồng nghĩa "roof"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "roof"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a flat/sloping/pitched roof

mái bằng / dốc / dốc

Lưu sổ câu

2

Offices on the upper floors have access to a roof terrace.

Văn phòng ở các tầng trên có lối đi lên sân thượng.

Lưu sổ câu

3

a tin/slate/tiled/thatched roof

mái nhà bằng thiếc / đá phiến / lát gạch / tranh

Lưu sổ câu

4

The corner of the classroom was damp where the roof had leaked.

Góc lớp học ẩm thấp nơi mái tôn bị dột.

Lưu sổ câu

5

Tim climbed on to the garage roof.

Tim trèo lên nóc nhà để xe.

Lưu sổ câu

6

The roof of the car was not damaged in the accident.

Phần mái của chiếc xe không bị hư hại trong vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

7

We stepped out onto the roof of the building.

Chúng tôi bước ra sân thượng của tòa nhà.

Lưu sổ câu

8

I have solar panels on my roof.

Tôi có các tấm pin mặt trời trên mái nhà của mình.

Lưu sổ câu

9

flat-roofed buildings

tòa nhà mái bằng

Lưu sổ câu

10

The roof of the tunnel was starting to collapse.

Mái của đường hầm bắt đầu sụp đổ.

Lưu sổ câu

11

The cave had a very low roof.

Hang động có mái rất thấp.

Lưu sổ câu

12

House prices here have gone through the roof.

Giá nhà ở đây đã tăng vọt.

Lưu sổ câu

13

Thanks to Bob’s generosity, I still have a roof over my head.

Cảm ơn sự hào phóng của Bob, tôi vẫn có một mái nhà trên đầu của mình.

Lưu sổ câu

14

She was like a cat on a hot tin roof before her driving test.

Cô ấy giống như một con mèo trên một mái nhà thiếc nóng trước khi thi lái xe.

Lưu sổ câu

15

Their cheers raised the roof.

Tiếng hò reo của họ đã nâng nóc nhà.

Lưu sổ câu

16

There are various stores and restaurants all under one roof.

Có nhiều cửa hàng và nhà hàng khác nhau nằm dưới một mái nhà.

Lưu sổ câu

17

I don't think I can live under the same roof as you any longer.

Tôi không nghĩ mình có thể sống chung dưới một mái nhà với các bạn nữa.

Lưu sổ câu

18

We're good friends but we could never live under the same roof.

Chúng ta là bạn tốt của nhau nhưng chúng ta không bao giờ có thể sống chung dưới một mái nhà.

Lưu sổ câu

19

I don't want her under my roof again.

Tôi không muốn cô ấy ở dưới mái nhà của tôi một lần nữa.

Lưu sổ câu

20

Five people were killed when the roof fell in.

Năm người thiệt mạng khi mái nhà rơi vào.

Lưu sổ câu

21

The burglars removed tiles to climb into the roof space.

Kẻ trộm dỡ ngói trèo lên gian mái.

Lưu sổ câu

22

The roof is supported by stone columns.

Mái nhà được hỗ trợ bởi các cột đá.

Lưu sổ câu

23

The roof slopes down to the top of the windows.

Mái nhà dốc xuống phía trên cùng của các cửa sổ.

Lưu sổ câu

24

The roof was covered with red clay tiles.

Mái nhà được lợp bằng ngói đất sét đỏ.

Lưu sổ câu

25

There are small windows in the roof.

Có cửa sổ nhỏ trên mái nhà.

Lưu sổ câu

26

There's a cat on the roof.

Có một con mèo trên mái nhà.

Lưu sổ câu

27

There's a cat on the roof.

Có một con mèo trên mái nhà.

Lưu sổ câu