Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

romantic là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ romantic trong tiếng Anh

romantic /rəʊˈmæntɪk/
- (adj) : lãng mạn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

romantic: Lãng mạn

Romantic là tính từ chỉ điều gì đó liên quan đến tình yêu hoặc sự lãng mạn.

  • They went on a romantic dinner date by the beach. (Họ đã có một bữa tối lãng mạn bên bãi biển.)
  • He gave her a romantic gift on their anniversary. (Anh ấy tặng cô ấy một món quà lãng mạn vào dịp kỷ niệm của họ.)
  • The movie had a romantic plot with a happy ending. (Bộ phim có cốt truyện lãng mạn với một kết thúc có hậu.)

Bảng biến thể từ "romantic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: romantic
Phiên âm: /rəʊˈmæntɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Lãng mạn Ngữ cảnh: Thể hiện tình yêu, cảm xúc nhẹ nhàng It was a romantic dinner.
Đó là một bữa tối lãng mạn.
2 Từ: romantically
Phiên âm: /rəʊˈmæntɪkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách lãng mạn Ngữ cảnh: Diễn tả hành vi lãng mạn They walked romantically on the beach.
Họ bước đi lãng mạn trên bãi biển.
3 Từ: romance
Phiên âm: /rəʊˈmæns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự lãng mạn; chuyện tình Ngữ cảnh: Mối quan hệ tình cảm Their romance began last year.
Chuyện tình của họ bắt đầu năm ngoái.
4 Từ: romanticize
Phiên âm: /rəʊˈmæntɪsaɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Lý tưởng hóa, lãng mạn hóa Ngữ cảnh: Biến mọi thứ trở nên “đẹp như mơ” Don’t romanticize the past.
Đừng lãng mạn hóa quá khứ.

Từ đồng nghĩa "romantic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "romantic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a romantic candlelit dinner

bữa tối lãng mạn dưới ánh nến

Lưu sổ câu

2

a romantic comedy

một bộ phim hài lãng mạn

Lưu sổ câu

3

romantic stories/fiction

truyện lãng mạn / tiểu thuyết

Lưu sổ câu

4

I'm not interested in a romantic relationship.

Tôi không quan tâm đến một mối quan hệ lãng mạn.

Lưu sổ câu

5

Like every actor starting out in the business, he longed to play dashing romantic leads.

Giống như mọi diễn viên bắt đầu kinh doanh, anh ấy khao khát được đóng những vai chính lãng mạn bảnh bao.

Lưu sổ câu

6

Why don't you ever give me flowers? I wish you'd be more romantic.

Tại sao bạn không bao giờ tặng hoa cho tôi? Tôi ước bạn lãng mạn hơn.

Lưu sổ câu

7

You're getting quite romantic in your old age!

Bạn đang trở nên khá lãng mạn ở tuổi già!

Lưu sổ câu

8

I'm hopelessly romantic and dreamy.

Tôi lãng mạn và mơ mộng một cách vô vọng.

Lưu sổ câu

9

romantic music

nhạc lãng mạn

Lưu sổ câu

10

romantic mountain scenery

phong cảnh núi non lãng mạn

Lưu sổ câu

11

romantic images of deserted beaches

hình ảnh lãng mạn của những bãi biển hoang vắng

Lưu sổ câu

12

a romantic view of life

một cái nhìn lãng mạn về cuộc sống

Lưu sổ câu

13

When I was younger, I had romantic ideas of becoming a writer.

Khi tôi còn trẻ, tôi có những ý tưởng lãng mạn là trở thành một nhà văn.

Lưu sổ câu

14

a romantic notion of living off the land

một khái niệm lãng mạn về cuộc sống ngoài đất liền

Lưu sổ câu

15

I'm not interested in a romantic relationship.

Tôi không quan tâm đến một mối quan hệ lãng mạn.

Lưu sổ câu

16

Why don't you ever give me flowers? I wish you'd be more romantic.

Tại sao bạn không bao giờ tặng hoa cho tôi? Tôi ước bạn lãng mạn hơn.

Lưu sổ câu

17

You're getting quite romantic in your old age!

Bạn đang trở nên khá lãng mạn ở tuổi già của mình!

Lưu sổ câu

18

I'm hopelessly romantic and dreamy.

Tôi lãng mạn và mơ mộng một cách vô vọng.

Lưu sổ câu

19

the Romantic movement

phong trào lãng mạn

Lưu sổ câu

20

Keats is one of the greatest Romantic poets.

Keats là một trong những nhà thơ lãng mạn vĩ đại nhất.

Lưu sổ câu