romantic: Lãng mạn
Romantic là tính từ chỉ điều gì đó liên quan đến tình yêu hoặc sự lãng mạn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
romantic
|
Phiên âm: /rəʊˈmæntɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Lãng mạn | Ngữ cảnh: Thể hiện tình yêu, cảm xúc nhẹ nhàng |
It was a romantic dinner. |
Đó là một bữa tối lãng mạn. |
| 2 |
Từ:
romantically
|
Phiên âm: /rəʊˈmæntɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách lãng mạn | Ngữ cảnh: Diễn tả hành vi lãng mạn |
They walked romantically on the beach. |
Họ bước đi lãng mạn trên bãi biển. |
| 3 |
Từ:
romance
|
Phiên âm: /rəʊˈmæns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự lãng mạn; chuyện tình | Ngữ cảnh: Mối quan hệ tình cảm |
Their romance began last year. |
Chuyện tình của họ bắt đầu năm ngoái. |
| 4 |
Từ:
romanticize
|
Phiên âm: /rəʊˈmæntɪsaɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Lý tưởng hóa, lãng mạn hóa | Ngữ cảnh: Biến mọi thứ trở nên “đẹp như mơ” |
Don’t romanticize the past. |
Đừng lãng mạn hóa quá khứ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a romantic candlelit dinner bữa tối lãng mạn dưới ánh nến |
bữa tối lãng mạn dưới ánh nến | Lưu sổ câu |
| 2 |
a romantic comedy một bộ phim hài lãng mạn |
một bộ phim hài lãng mạn | Lưu sổ câu |
| 3 |
romantic stories/fiction truyện lãng mạn / tiểu thuyết |
truyện lãng mạn / tiểu thuyết | Lưu sổ câu |
| 4 |
I'm not interested in a romantic relationship. Tôi không quan tâm đến một mối quan hệ lãng mạn. |
Tôi không quan tâm đến một mối quan hệ lãng mạn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Like every actor starting out in the business, he longed to play dashing romantic leads. Giống như mọi diễn viên bắt đầu kinh doanh, anh ấy khao khát được đóng những vai chính lãng mạn bảnh bao. |
Giống như mọi diễn viên bắt đầu kinh doanh, anh ấy khao khát được đóng những vai chính lãng mạn bảnh bao. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Why don't you ever give me flowers? I wish you'd be more romantic. Tại sao bạn không bao giờ tặng hoa cho tôi? Tôi ước bạn lãng mạn hơn. |
Tại sao bạn không bao giờ tặng hoa cho tôi? Tôi ước bạn lãng mạn hơn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
You're getting quite romantic in your old age! Bạn đang trở nên khá lãng mạn ở tuổi già! |
Bạn đang trở nên khá lãng mạn ở tuổi già! | Lưu sổ câu |
| 8 |
I'm hopelessly romantic and dreamy. Tôi lãng mạn và mơ mộng một cách vô vọng. |
Tôi lãng mạn và mơ mộng một cách vô vọng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
romantic music nhạc lãng mạn |
nhạc lãng mạn | Lưu sổ câu |
| 10 |
romantic mountain scenery phong cảnh núi non lãng mạn |
phong cảnh núi non lãng mạn | Lưu sổ câu |
| 11 |
romantic images of deserted beaches hình ảnh lãng mạn của những bãi biển hoang vắng |
hình ảnh lãng mạn của những bãi biển hoang vắng | Lưu sổ câu |
| 12 |
a romantic view of life một cái nhìn lãng mạn về cuộc sống |
một cái nhìn lãng mạn về cuộc sống | Lưu sổ câu |
| 13 |
When I was younger, I had romantic ideas of becoming a writer. Khi tôi còn trẻ, tôi có những ý tưởng lãng mạn là trở thành một nhà văn. |
Khi tôi còn trẻ, tôi có những ý tưởng lãng mạn là trở thành một nhà văn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
a romantic notion of living off the land một khái niệm lãng mạn về cuộc sống ngoài đất liền |
một khái niệm lãng mạn về cuộc sống ngoài đất liền | Lưu sổ câu |
| 15 |
I'm not interested in a romantic relationship. Tôi không quan tâm đến một mối quan hệ lãng mạn. |
Tôi không quan tâm đến một mối quan hệ lãng mạn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Why don't you ever give me flowers? I wish you'd be more romantic. Tại sao bạn không bao giờ tặng hoa cho tôi? Tôi ước bạn lãng mạn hơn. |
Tại sao bạn không bao giờ tặng hoa cho tôi? Tôi ước bạn lãng mạn hơn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
You're getting quite romantic in your old age! Bạn đang trở nên khá lãng mạn ở tuổi già của mình! |
Bạn đang trở nên khá lãng mạn ở tuổi già của mình! | Lưu sổ câu |
| 18 |
I'm hopelessly romantic and dreamy. Tôi lãng mạn và mơ mộng một cách vô vọng. |
Tôi lãng mạn và mơ mộng một cách vô vọng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
the Romantic movement phong trào lãng mạn |
phong trào lãng mạn | Lưu sổ câu |
| 20 |
Keats is one of the greatest Romantic poets. Keats là một trong những nhà thơ lãng mạn vĩ đại nhất. |
Keats là một trong những nhà thơ lãng mạn vĩ đại nhất. | Lưu sổ câu |