Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

rivals là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ rivals trong tiếng Anh

rivals /ˈraɪvəlz/
- Danh từ số nhiều : Các đối thủ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "rivals"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: rival
Phiên âm: /ˈraɪvəl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đối thủ Ngữ cảnh: Người/nhóm cạnh tranh trực tiếp He defeated his biggest rival.
Anh ấy đã đánh bại đối thủ lớn nhất của mình.
2 Từ: rival
Phiên âm: /ˈraɪvəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính cạnh tranh Ngữ cảnh: Đối đầu với ai đó về năng lực They are rival companies.
Họ là các công ty đối thủ.
3 Từ: rival
Phiên âm: /ˈraɪvəl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Cạnh tranh với, sánh ngang Ngữ cảnh: Có chất lượng ngang bằng His skills rival those of a professional.
Kỹ năng của anh ấy sánh ngang với một chuyên gia.
4 Từ: rivals
Phiên âm: /ˈraɪvəlz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các đối thủ Ngữ cảnh: Nhóm nhiều người cạnh tranh The two teams are long-time rivals.
Hai đội là đối thủ lâu năm.
5 Từ: rivalry
Phiên âm: /ˈraɪvəlri/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự cạnh tranh Ngữ cảnh: Thường dùng trong thể thao, công việc There is strong rivalry between them.
Có sự cạnh tranh mạnh mẽ giữa họ.
6 Từ: rivalrous
Phiên âm: /ˈraɪvəlrəs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Cạnh tranh Ngữ cảnh: Ít dùng, mang nghĩa học thuật Rivalrous behavior can cause conflict.
Hành vi cạnh tranh có thể gây xung đột.

Từ đồng nghĩa "rivals"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "rivals"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!