rival: Đối thủ
Rival là danh từ chỉ đối thủ hoặc người cạnh tranh trong một lĩnh vực nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
rival
|
Phiên âm: /ˈraɪvəl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đối thủ | Ngữ cảnh: Người/nhóm cạnh tranh trực tiếp |
He defeated his biggest rival. |
Anh ấy đã đánh bại đối thủ lớn nhất của mình. |
| 2 |
Từ:
rival
|
Phiên âm: /ˈraɪvəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mang tính cạnh tranh | Ngữ cảnh: Đối đầu với ai đó về năng lực |
They are rival companies. |
Họ là các công ty đối thủ. |
| 3 |
Từ:
rival
|
Phiên âm: /ˈraɪvəl/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Cạnh tranh với, sánh ngang | Ngữ cảnh: Có chất lượng ngang bằng |
His skills rival those of a professional. |
Kỹ năng của anh ấy sánh ngang với một chuyên gia. |
| 4 |
Từ:
rivals
|
Phiên âm: /ˈraɪvəlz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các đối thủ | Ngữ cảnh: Nhóm nhiều người cạnh tranh |
The two teams are long-time rivals. |
Hai đội là đối thủ lâu năm. |
| 5 |
Từ:
rivalry
|
Phiên âm: /ˈraɪvəlri/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự cạnh tranh | Ngữ cảnh: Thường dùng trong thể thao, công việc |
There is strong rivalry between them. |
Có sự cạnh tranh mạnh mẽ giữa họ. |
| 6 |
Từ:
rivalrous
|
Phiên âm: /ˈraɪvəlrəs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Cạnh tranh | Ngữ cảnh: Ít dùng, mang nghĩa học thuật |
Rivalrous behavior can cause conflict. |
Hành vi cạnh tranh có thể gây xung đột. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The two teams have always been rivals. Hai đội luôn là đối thủ của nhau. |
Hai đội luôn là đối thủ của nhau. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Marlowe was Shakespeare's main rival at the beginning of his career. Marlowe là đối thủ chính của Shakespeare khi bắt đầu sự nghiệp của ông. |
Marlowe là đối thủ chính của Shakespeare khi bắt đầu sự nghiệp của ông. | Lưu sổ câu |
| 3 |
the company's nearest/closest rival in the business đối thủ gần nhất / gần nhất của công ty trong lĩnh vực kinh doanh |
đối thủ gần nhất / gần nhất của công ty trong lĩnh vực kinh doanh | Lưu sổ câu |
| 4 |
The two men were bitter rivals throughout their careers. Hai người đàn ông là đối thủ cay đắng trong suốt sự nghiệp của họ. |
Hai người đàn ông là đối thủ cay đắng trong suốt sự nghiệp của họ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
This latest design has no rivals (= it is easily the best design available). Thiết kế mới nhất này không có đối thủ (= nó dễ dàng là thiết kế tốt nhất hiện có). |
Thiết kế mới nhất này không có đối thủ (= nó dễ dàng là thiết kế tốt nhất hiện có). | Lưu sổ câu |
| 6 |
She has no rivals for the job. Cô ấy không có đối thủ cho công việc. |
Cô ấy không có đối thủ cho công việc. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The Japanese are our biggest economic rivals. Người Nhật là đối thủ kinh tế lớn nhất của chúng tôi. |
Người Nhật là đối thủ kinh tế lớn nhất của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He eliminated his rivals with brutal efficiency. Anh ta loại bỏ các đối thủ của mình một cách hiệu quả. |
Anh ta loại bỏ các đối thủ của mình một cách hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She is now regarded as the greatest potential rival to Hu. Cô ấy hiện được coi là đối thủ tiềm năng lớn nhất của Hu. |
Cô ấy hiện được coi là đối thủ tiềm năng lớn nhất của Hu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The business needed to revive profits and compete with new rivals. Doanh nghiệp cần khôi phục lợi nhuận và cạnh tranh với các đối thủ mới. |
Doanh nghiệp cần khôi phục lợi nhuận và cạnh tranh với các đối thủ mới. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The company faces big rivals in Europe and Asia. Công ty phải đối mặt với các đối thủ lớn ở Châu Âu và Châu Á. |
Công ty phải đối mặt với các đối thủ lớn ở Châu Âu và Châu Á. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The company is well equipped to compete with its international rivals. Công ty được trang bị tốt để cạnh tranh với các đối thủ quốc tế. |
Công ty được trang bị tốt để cạnh tranh với các đối thủ quốc tế. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They were rivals for her love. Họ là đối thủ vì tình yêu của cô. |
Họ là đối thủ vì tình yêu của cô. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They wind up as romantic rivals for the same woman. Họ trở thành đối thủ lãng mạn của cùng một người phụ nữ. |
Họ trở thành đối thủ lãng mạn của cùng một người phụ nữ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They're old political rivals. Họ là những đối thủ chính trị cũ. |
Họ là những đối thủ chính trị cũ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Those two have been friendly rivals since they first met. Hai người đó đã là đối thủ thân thiện kể từ lần đầu gặp mặt. |
Hai người đó đã là đối thủ thân thiện kể từ lần đầu gặp mặt. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Their friendship ended when the two men became rivals for the same woman. Tình bạn của họ kết thúc khi hai người đàn ông trở thành đối thủ của nhau vì cùng một người phụ nữ. |
Tình bạn của họ kết thúc khi hai người đàn ông trở thành đối thủ của nhau vì cùng một người phụ nữ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
They're old political rivals. Họ là những đối thủ chính trị cũ. |
Họ là những đối thủ chính trị cũ. | Lưu sổ câu |