Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

ringtone là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ ringtone trong tiếng Anh

ringtone /ˈrɪŋtəʊn/
- Danh từ : Nhạc chuông

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "ringtone"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: ring
Phiên âm: /rɪŋ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Rung, reo; gọi điện Ngữ cảnh: Dùng cho chuông hoặc cuộc gọi Please ring me later.
Hãy gọi tôi sau.
2 Từ: rings
Phiên âm: /rɪŋz/ Loại từ: Động từ (hiện tại) Nghĩa: Reo, gọi Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it The phone rings every morning.
Điện thoại reo mỗi sáng.
3 Từ: rang
Phiên âm: /ræŋ/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã reo/gọi Ngữ cảnh: Quá khứ bất quy tắc The bell rang loudly.
Chuông reo rất to.
4 Từ: rung
Phiên âm: /rʌŋ/ Loại từ: Quá khứ phân từ Nghĩa: Đã reo (hoàn thành) Ngữ cảnh: Dùng trong thì hoàn thành The phone has rung twice.
Điện thoại đã reo hai lần.
5 Từ: ringing
Phiên âm: /ˈrɪŋɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang reo Ngữ cảnh: Chuông đang kêu hoặc đang gọi She is ringing her friend.
Cô ấy đang gọi cho bạn mình.
6 Từ: ring
Phiên âm: /rɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cái nhẫn; vòng tròn Ngữ cảnh: Trang sức hoặc hình vòng He bought her a gold ring.
Anh ấy mua tặng cô ấy một chiếc nhẫn vàng.
7 Từ: ringtone
Phiên âm: /ˈrɪŋtəʊn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhạc chuông Ngữ cảnh: Âm thanh báo cuộc gọi I changed my ringtone yesterday.
Tôi đã đổi nhạc chuông hôm qua.

Từ đồng nghĩa "ringtone"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "ringtone"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!