Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

rightly là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ rightly trong tiếng Anh

rightly /ˈraɪtli/
- (adv) : đúng, phải, có lý

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

rightly: Một cách đúng đắn

Rightly là trạng từ chỉ hành động đúng đắn, hợp lý hoặc công bằng.

  • She was rightly praised for her dedication to the project. (Cô ấy được khen ngợi đúng đắn vì sự cống hiến cho dự án.)
  • He rightly pointed out the flaws in the report. (Anh ấy đã chỉ ra những sai sót trong báo cáo một cách đúng đắn.)
  • They rightly believed that the policy would improve the economy. (Họ tin tưởng đúng đắn rằng chính sách sẽ cải thiện nền kinh tế.)

Bảng biến thể từ "rightly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: rightly
Phiên âm: /ˈraɪtli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách đúng đắn Ngữ cảnh: Nhận xét hoặc hành động đúng She rightly refused the offer.
Cô ấy từ chối lời đề nghị một cách đúng đắn.
2 Từ: rightly so
Phiên âm: /ˈraɪtli səʊ/ Loại từ: Cụm trạng từ Nghĩa: Rất đúng, hoàn toàn đúng Ngữ cảnh: Dùng khi đồng tình mạnh mẽ He was angry, and rightly so.
Anh ấy tức giận, và hoàn toàn đúng.

Từ đồng nghĩa "rightly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "rightly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The school was rightly proud of the excellent exam results.

Nhà trường rất tự hào về kết quả kỳ thi xuất sắc.

Lưu sổ câu

2

He was proud of his beautiful house, and rightly so.

Anh ấy tự hào về ngôi nhà đẹp của mình, và đúng như vậy.

Lưu sổ câu

3

Quite rightly, the environment is of great concern.

Hoàn toàn đúng, môi trường đang rất được quan tâm.

Lưu sổ câu

4

As she rightly pointed out, the illness can affect adults as well as children.

Như cô ấy đã chỉ ra một cách đúng đắn, căn bệnh này có thể ảnh hưởng đến người lớn cũng như trẻ em.

Lưu sổ câu

5

I can't rightly say what happened.

Tôi không thể nói chính xác những gì đã xảy ra.

Lưu sổ câu

6

I don't rightly know where he's gone.

Tôi không biết chính xác anh ấy đã đi đâu.

Lưu sổ câu

7

If I remember rightly, there's a train at six o'clock.

Nếu tôi nhớ không lầm, có một chuyến tàu lúc sáu giờ.

Lưu sổ câu

8

She believed, quite rightly, that he had let her down.

Cô tin, hoàn toàn đúng, rằng anh đã khiến cô thất vọng.

Lưu sổ câu

9

They are rightly proud of their children.

Họ rất tự hào về con cái của họ.

Lưu sổ câu

10

As you rightly say, we have a serious problem.

Như bạn nói đúng, chúng tôi có một vấn đề nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

11

Rightly or wrongly, he was released early from prison.

Đúng hay sai, anh ta được ra tù sớm.

Lưu sổ câu

12

He did it right.

Anh ấy đã làm đúng.

Lưu sổ câu

13

Did I spell your name right?

Tôi đã đánh vần tên bạn đúng không?

Lưu sổ câu

14

Is your name spelled correctly?

Tên của bạn có đúng chính tả không?

Lưu sổ câu