Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

rightful là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ rightful trong tiếng Anh

rightful /ˈraɪtfəl/
- Tính từ : Hợp pháp, chính đáng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "rightful"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: right
Phiên âm: /raɪt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đúng, chính xác Ngữ cảnh: Dùng khi xác nhận điều đúng hoặc phù hợp You are right about the answer.
Bạn đúng về câu trả lời.
2 Từ: right
Phiên âm: /raɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quyền lợi Ngữ cảnh: Quyền theo pháp luật hoặc đạo đức Everyone has the right to freedom.
Mọi người đều có quyền tự do.
3 Từ: right
Phiên âm: /raɪt/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Ngay, thẳng, hoàn toàn Ngữ cảnh: Nhấn mạnh vị trí hoặc mức độ She arrived right on time.
Cô ấy đến đúng giờ.
4 Từ: right
Phiên âm: /raɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Sửa cho đúng Ngữ cảnh: Làm cho chính xác, chỉnh lại I need to right the wrongs.
Tôi cần sửa chữa những sai lầm.
5 Từ: rights
Phiên âm: /raɪts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Quyền lợi Ngữ cảnh: Các quyền hợp pháp Human rights must be protected.
Quyền con người phải được bảo vệ.
6 Từ: rightful
Phiên âm: /ˈraɪtfəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hợp pháp, chính đáng Ngữ cảnh: Đúng theo luật hoặc đạo lý He is the rightful owner.
Anh ấy là chủ sở hữu hợp pháp.
7 Từ: rightfully
Phiên âm: /ˈraɪtfəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách hợp pháp Ngữ cảnh: Theo đúng quyền hoặc quy tắc The money rightfully belongs to her.
Số tiền hoàn toàn thuộc về cô ấy.

Từ đồng nghĩa "rightful"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "rightful"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!