ridiculous: Buồn cười, lố bịch
Ridiculous là tính từ chỉ điều gì đó quá đáng, vô lý hoặc gây cười.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
ridiculous
|
Phiên âm: /rɪˈdɪkjʊləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Lố bịch, nực cười | Ngữ cảnh: Vô lý đến mức đáng cười |
That idea is ridiculous. |
Ý tưởng đó thật nực cười. |
| 2 |
Từ:
ridiculously
|
Phiên âm: /rɪˈdɪkjʊləsli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách lố bịch | Ngữ cảnh: Quá mức, phi lý |
The shoes were ridiculously expensive. |
Đôi giày đắt một cách lố bịch. |
| 3 |
Từ:
ridiculousness
|
Phiên âm: /rɪˈdɪkjʊləsnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự lố bịch | Ngữ cảnh: Trạng thái vô lý, đáng cười |
The ridiculousness of the situation shocked us. |
Sự lố bịch của tình huống khiến chúng tôi sốc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I look ridiculous in this hat. Tôi trông thật kỳ cục trong chiếc mũ này. |
Tôi trông thật kỳ cục trong chiếc mũ này. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Don't be ridiculous! You can't pay £50 for a T-shirt! Đừng lố bịch! Bạn không thể trả £ 50 cho một chiếc áo phông! |
Đừng lố bịch! Bạn không thể trả £ 50 cho một chiếc áo phông! | Lưu sổ câu |
| 3 |
It was ridiculous that this should be so difficult to say. Thật nực cười khi điều này lại khó nói đến vậy. |
Thật nực cười khi điều này lại khó nói đến vậy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They ate and drank a ridiculous amount. Họ ăn và uống một lượng vô lý. |
Họ ăn và uống một lượng vô lý. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The whole idea was patently ridiculous. Toàn bộ ý tưởng này thật nực cười. |
Toàn bộ ý tưởng này thật nực cười. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The whole situation appealed to her sense of the ridiculous. Toàn bộ tình huống thu hút cô cảm giác về sự lố bịch. |
Toàn bộ tình huống thu hút cô cảm giác về sự lố bịch. | Lưu sổ câu |
| 7 |
This is getting ridiculous! Chuyện này thật nực cười! |
Chuyện này thật nực cười! | Lưu sổ câu |
| 8 |
Don't be so ridiculous! Đừng lố bịch như vậy! |
Đừng lố bịch như vậy! | Lưu sổ câu |
| 9 |
It's ridiculous to suggest that she was involved in anything illegal. Thật nực cười khi cho rằng cô ấy tham gia vào bất cứ điều gì bất hợp pháp. |
Thật nực cười khi cho rằng cô ấy tham gia vào bất cứ điều gì bất hợp pháp. | Lưu sổ câu |
| 10 |
That's the most ridiculous thing I've ever heard. Đó là điều nực cười nhất mà tôi từng nghe. |
Đó là điều nực cười nhất mà tôi từng nghe. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Don't be so ridiculous! Đừng lố bịch như vậy! |
Đừng lố bịch như vậy! | Lưu sổ câu |
| 12 |
It's ridiculous to suggest that she was involved in anything illegal. Thật nực cười khi cho rằng cô ấy tham gia vào bất cứ điều gì bất hợp pháp. |
Thật nực cười khi cho rằng cô ấy tham gia vào bất cứ điều gì bất hợp pháp. | Lưu sổ câu |
| 13 |
That's the most ridiculous thing I've ever heard. Đó là điều nực cười nhất mà tôi từng nghe. |
Đó là điều nực cười nhất mà tôi từng nghe. | Lưu sổ câu |