Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

rice là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ rice trong tiếng Anh

rice /raɪs/
- (n) : gạo, thóc, cơm; cây lúa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

rice: Gạo

Rice là danh từ chỉ hạt lúa được trồng và chế biến thành thực phẩm phổ biến ở nhiều nơi trên thế giới.

  • They eat rice with almost every meal in Asia. (Họ ăn cơm với hầu hết các bữa ăn ở châu Á.)
  • We need to buy some rice for the dinner tonight. (Chúng ta cần mua một ít gạo cho bữa tối nay.)
  • Rice is a staple food in many cultures around the world. (Gạo là thực phẩm chính ở nhiều nền văn hóa trên thế giới.)

Bảng biến thể từ "rice"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: rice
Phiên âm: /raɪs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Gạo, cơm Ngữ cảnh: Lương thực chính ở nhiều nước Rice is a staple food in Asia.
Gạo là lương thực chính ở châu Á.
2 Từ: rice-based
Phiên âm: /raɪs beɪst/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Làm từ gạo Ngữ cảnh: Miêu tả món ăn, sản phẩm từ gạo Rice-based dishes are popular here.
Các món làm từ gạo rất phổ biến ở đây.
3 Từ: rice cooker
Phiên âm: /raɪs ˈkʊkə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nồi cơm điện Ngữ cảnh: Dụng cụ nấu cơm I bought a new rice cooker.
Tôi mua một nồi cơm điện mới.
4 Từ: rice field
Phiên âm: /raɪs fiːld/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ruộng lúa Ngữ cảnh: Nơi trồng lúa Farmers are working in the rice fields.
Nông dân đang làm việc trên ruộng lúa.

Từ đồng nghĩa "rice"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "rice"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a grain of rice

một hạt gạo

Lưu sổ câu

2

boiled/steamed/fried rice

cơm luộc / hấp / chiên

Lưu sổ câu

3

long-/short-grain rice

gạo hạt dài / ngắn

Lưu sổ câu

4

sticky/basmati/wild rice

nếp / basmati / lúa hoang

Lưu sổ câu

5

brown rice (= without its outer layer removed)

gạo lứt (= không bỏ lớp ngoài)

Lưu sổ câu

6

rice paddies (= rice fields)

lúa (= ruộng lúa)

Lưu sổ câu

7

a spicy rice dish

một món cơm cay

Lưu sổ câu

8

rice flour/noodles/cakes

bột gạo / mì / bánh ngọt

Lưu sổ câu

9

There is no need to keep the rice field flooded.

Không cần để ruộng lúa ngập nước.

Lưu sổ câu

10

The dish is served with rice.

Món ăn dùng với cơm.

Lưu sổ câu