Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

ribbon là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ ribbon trong tiếng Anh

ribbon /ˈrɪbən/
- adverb : ruy-băng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

ribbon: Dải ruy băng; dải dài mảnh

Ribbon là danh từ chỉ dải vải mảnh dùng trang trí; cũng chỉ vật kéo dài dạng dải.

  • She tied her hair with a blue ribbon. (Cô buộc tóc bằng ruy băng màu xanh.)
  • The river formed a ribbon of silver at dusk. (Dòng sông trông như dải bạc lúc hoàng hôn.)
  • He cut the ribbon at the opening ceremony. (Anh ấy cắt băng khánh thành.)

Bảng biến thể từ "ribbon"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "ribbon"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "ribbon"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Her present was tied with yellow ribbon.

Quà của cô được thắt bằng ruy băng vàng.

Lưu sổ câu

2

lengths of velvet ribbon

độ dài của dải băng nhung

Lưu sổ câu

3

She was wearing two blue silk ribbons in her hair.

Cô ấy đeo hai dải lụa màu xanh lam trên tóc.

Lưu sổ câu

4

The road was a ribbon of moonlight.

Con đường là dải băng ánh trăng.

Lưu sổ câu

5

The prince cut the ribbon to officially open the building.

Hoàng tử cắt băng khai trương chính thức tòa nhà.

Lưu sổ câu

6

Yesterday the mayor cut the ribbon on the new sports centre.

Hôm qua thị trưởng đã cắt băng khánh thành trung tâm thể thao mới.

Lưu sổ câu

7

His coat was torn to ribbons by the barbed wire fence.

Áo khoác của ông bị hàng rào thép gai xé thành những dải băng.

Lưu sổ câu

8

He tied some gold ribbon around the present.

Ông buộc một số ruy băng vàng xung quanh hiện tại.

Lưu sổ câu

9

Her hair was tied back with a black silk ribbon.

Tóc của cô ấy được buộc lại bằng một dải lụa đen.

Lưu sổ câu

10

She had a pink ribbon in her hair.

Cô ấy có một dải ruy băng màu hồng trên tóc.

Lưu sổ câu

11

The Lord Mayor cut a ribbon to launch the celebrations.

Ngài Thị trưởng cắt băng khai mạc các lễ kỷ niệm.

Lưu sổ câu

12

Her hair was tied back with a black silk ribbon.

Tóc của bà được buộc lại bằng một dải lụa đen.

Lưu sổ câu