Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

rhythm là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ rhythm trong tiếng Anh

rhythm /ˈrɪðəm/
- (n) : nhịp điệu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

rhythm: Nhịp điệu

Rhythm là danh từ chỉ mẫu nhịp điệu hoặc nhịp độ trong âm nhạc, vũ đạo, hoặc các hoạt động khác.

  • The drummer played a fast rhythm that energized the band. (Người chơi trống đã chơi một nhịp điệu nhanh khiến ban nhạc trở nên sôi động.)
  • She danced to the rhythm of the music. (Cô ấy nhảy theo nhịp điệu của âm nhạc.)
  • The rhythm of the poem gave it a musical quality. (Nhịp điệu của bài thơ đã tạo nên một chất âm nhạc cho nó.)

Bảng biến thể từ "rhythm"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: rhythm
Phiên âm: /ˈrɪðəm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhịp điệu Ngữ cảnh: Nhịp trong âm nhạc, tự nhiên, thói quen The rhythm of the music is fast.
Nhịp điệu của bản nhạc rất nhanh.
2 Từ: rhythms
Phiên âm: /ˈrɪðəmz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các nhịp điệu Ngữ cảnh: Nhiều kiểu nhịp Different rhythms create variety.
Các nhịp điệu khác nhau tạo sự đa dạng.
3 Từ: rhythmic
Phiên âm: /ˈrɪðmɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có nhịp điệu Ngữ cảnh: Đều đặn, có tiết tấu The drummer played a rhythmic beat.
Tay trống chơi nhịp điệu rất đều.
4 Từ: rhythmically
Phiên âm: /ˈrɪðmɪkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách nhịp nhàng Ngữ cảnh: Dùng trong âm nhạc, chuyển động She danced rhythmically.
Cô ấy nhảy rất nhịp nhàng.

Từ đồng nghĩa "rhythm"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "rhythm"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to dance to the rhythm of the music

nhảy theo nhịp điệu của âm nhạc

Lưu sổ câu

2

I listened to the steady rhythm of her breathing.

Tôi lắng nghe nhịp thở đều đặn của cô ấy.

Lưu sổ câu

3

music with a fast/slow/steady rhythm

âm nhạc với nhịp điệu nhanh / chậm / ổn định

Lưu sổ câu

4

I love these jazz rhythms.

Tôi yêu những nhịp điệu nhạc jazz này.

Lưu sổ câu

5

abnormal heart rhythms

nhịp tim bất thường

Lưu sổ câu

6

He can't seem to play in rhythm.

Anh ấy dường như không thể chơi theo nhịp.

Lưu sổ câu

7

The boat rocked up and down in rhythm with the sea.

Con thuyền chao đảo hòa nhịp với biển cả.

Lưu sổ câu

8

the rhythm of the seasons

nhịp điệu của các mùa

Lưu sổ câu

9

biological/body rhythms

nhịp sinh học / cơ thể

Lưu sổ câu

10

Lack of sleep can upset your daily rhythm.

Thiếu ngủ có thể làm đảo lộn nhịp sống hàng ngày của bạn.

Lưu sổ câu

11

You'll soon get into a rhythm.

Bạn sẽ sớm hòa vào nhịp điệu.

Lưu sổ câu

12

He was snapping his fingers in rhythm.

Anh ấy đang búng tay theo nhịp điệu.

Lưu sổ câu

13

Her feet made a steady rhythm as she walked.

Đôi chân của cô ấy tạo ra một nhịp điệu ổn định khi cô ấy bước đi.

Lưu sổ câu

14

Her feet made a steady rhythm on the pavement.

Đôi chân của cô ấy tạo ra một nhịp điệu ổn định trên mặt đường.

Lưu sổ câu

15

Her pencil tapped out a staccato rhythm on the desk top.

Chiếc bút chì của cô ấy gõ ra một nhịp staccato trên mặt bàn.

Lưu sổ câu

16

I found myself swaying to the rhythm of the music.

Tôi thấy mình lắc lư theo nhịp điệu của âm nhạc.

Lưu sổ câu

17

I like music with a good rhythm.

Tôi thích âm nhạc có nhịp điệu tốt.

Lưu sổ câu

18

There's rhythm in her movements.

Có nhịp điệu trong chuyển động của cô ấy.

Lưu sổ câu

19

Try to disrupt your opponent's rhythm.

Cố gắng làm gián đoạn nhịp điệu của đối thủ.

Lưu sổ câu

20

Williams is having trouble finding her rhythm on the serve.

Williams gặp khó khăn trong việc tìm nhịp điệu trên giao bóng.

Lưu sổ câu

21

the steady rhythm of his heartbeat

nhịp tim ổn định của anh ấy

Lưu sổ câu

22

Doctors discovered that he had an abnormal heart rhythm.

Các bác sĩ phát hiện ra rằng anh ta có một nhịp tim bất thường.

Lưu sổ câu

23

She has a natural sense of rhythm.

Cô ấy có cảm giác nhịp nhàng tự nhiên.

Lưu sổ câu

24

This piece of music has a very fast rhythm.

Bản nhạc này có tiết tấu rất nhanh.

Lưu sổ câu

25

You can't play drums because you have no sense of rhythm.

Bạn không thể chơi trống vì bạn không có cảm giác về nhịp điệu.

Lưu sổ câu

26

part of the natural rhythm of life

một phần của nhịp sống tự nhiên

Lưu sổ câu

27

My body rhythms had not yet adapted to the ten-hour time difference.

Nhịp điệu cơ thể của tôi vẫn chưa thích nghi với thời gian chênh lệch mười giờ.

Lưu sổ câu

28

changes to our daily rhythms

thay đổi nhịp điệu hàng ngày của chúng ta

Lưu sổ câu

29

She soon settled into a regular rhythm.

Cô sớm ổn định nhịp điệu đều đặn.

Lưu sổ câu

30

The movie follows the rhythms of a year on the farm.

Bộ phim theo nhịp điệu của một năm ở nông trại.

Lưu sổ câu

31

Cleaning up the house in the morning fell into an easy rhythm.

Dọn dẹp nhà cửa vào buổi sáng rơi vào nhịp điệu dễ dàng.

Lưu sổ câu

32

There's rhythm in her movements.

Có nhịp điệu trong chuyển động của cô ấy.

Lưu sổ câu

33

Try to disrupt your opponent's rhythm.

Cố gắng làm gián đoạn nhịp điệu của đối thủ.

Lưu sổ câu

34

You can't play drums because you have no sense of rhythm.

Bạn không thể chơi trống vì bạn không có cảm giác về nhịp điệu.

Lưu sổ câu