revenue: Doanh thu; nguồn thu
Revenue là danh từ chỉ tổng số tiền kiếm được từ các hoạt động kinh doanh hoặc nguồn thu ngân sách nhà nước.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The government is currently facing a shortfall in tax revenue. Chính phủ hiện đang đối mặt với sự thiếu hụt nguồn thu từ thuế. |
Chính phủ hiện đang đối mặt với sự thiếu hụt nguồn thu từ thuế. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Advertising revenue finances the commercial television channels. Doanh thu quảng cáo tài trợ cho các kênh truyền hình thương mại. |
Doanh thu quảng cáo tài trợ cho các kênh truyền hình thương mại. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a slump in oil revenues doanh thu từ dầu mỏ sụt giảm |
doanh thu từ dầu mỏ sụt giảm | Lưu sổ câu |
| 4 |
The company's annual revenues rose by 30%. Doanh thu hàng năm của công ty tăng 30%. |
Doanh thu hàng năm của công ty tăng 30%. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Tax fraud costs the country millions in lost revenue. Gian lận thuế khiến đất nước bị thất thu hàng triệu USD. |
Gian lận thuế khiến đất nước bị thất thu hàng triệu USD. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The central government collects the tax revenue on behalf of local authorities. Chính phủ trung ương thay mặt chính quyền địa phương thu thuế. |
Chính phủ trung ương thay mặt chính quyền địa phương thu thuế. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The project will not generate any revenue until 2010. Dự án sẽ không tạo ra bất kỳ doanh thu nào cho đến năm 2010. |
Dự án sẽ không tạo ra bất kỳ doanh thu nào cho đến năm 2010. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Their government's revenues come mainly from direct taxes. Nguồn thu của chính phủ họ chủ yếu đến từ thuế trực thu. |
Nguồn thu của chính phủ họ chủ yếu đến từ thuế trực thu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
These companies rely on advertising revenue for their funds. Các công ty này dựa vào doanh thu quảng cáo cho quỹ của họ. |
Các công ty này dựa vào doanh thu quảng cáo cho quỹ của họ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Tourism is the island's main source of revenue. Du lịch là nguồn thu chính của hòn đảo. |
Du lịch là nguồn thu chính của hòn đảo. | Lưu sổ câu |
| 11 |
a drop in revenue doanh thu giảm |
doanh thu giảm | Lưu sổ câu |
| 12 |
revenues from the sale of oil doanh thu từ việc bán dầu |
doanh thu từ việc bán dầu | Lưu sổ câu |
| 13 |
the company's expected annual revenue doanh thu hàng năm dự kiến của công ty |
doanh thu hàng năm dự kiến của công ty | Lưu sổ câu |
| 14 |
the main sources of public revenue nguồn thu chính của công |
nguồn thu chính của công | Lưu sổ câu |
| 15 |
Tax fraud costs the country millions in lost revenue. Gian lận thuế khiến đất nước bị thất thu hàng triệu USD. |
Gian lận thuế khiến đất nước bị thất thu hàng triệu USD. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The central government collects the tax revenue on behalf of local authorities. Chính phủ trung ương thay mặt chính quyền địa phương thu thuế. |
Chính phủ trung ương thay mặt chính quyền địa phương thu thuế. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Their government's revenues come mainly from direct taxes. Nguồn thu của chính phủ của họ chủ yếu đến từ thuế trực thu. |
Nguồn thu của chính phủ của họ chủ yếu đến từ thuế trực thu. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Tourism is the island's main source of revenue. Du lịch là nguồn thu chính của hòn đảo. |
Du lịch là nguồn thu chính của hòn đảo. | Lưu sổ câu |
| 19 |
the company's expected annual revenue doanh thu hàng năm dự kiến của công ty |
doanh thu hàng năm dự kiến của công ty | Lưu sổ câu |
| 20 |
The company's revenues fell last year. Năm ngoái thu nhập của công ty giảm. |
Năm ngoái thu nhập của công ty giảm. | Lưu sổ câu |