Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

revenue là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ revenue trong tiếng Anh

revenue /ˈrɛvənjuː/
- adverb : doanh thu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

revenue: Doanh thu; nguồn thu

Revenue là danh từ chỉ tổng số tiền kiếm được từ các hoạt động kinh doanh hoặc nguồn thu ngân sách nhà nước.

  • The company’s revenue increased by 20% this year. (Doanh thu của công ty tăng 20% trong năm nay.)
  • Tourism is a major source of revenue for the city. (Du lịch là nguồn thu chính của thành phố.)
  • Government revenue comes mainly from taxes. (Nguồn thu của chính phủ chủ yếu đến từ thuế.)

Bảng biến thể từ "revenue"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "revenue"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "revenue"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The government is currently facing a shortfall in tax revenue.

Chính phủ hiện đang đối mặt với sự thiếu hụt nguồn thu từ thuế.

Lưu sổ câu

2

Advertising revenue finances the commercial television channels.

Doanh thu quảng cáo tài trợ cho các kênh truyền hình thương mại.

Lưu sổ câu

3

a slump in oil revenues

doanh thu từ dầu mỏ sụt giảm

Lưu sổ câu

4

The company's annual revenues rose by 30%.

Doanh thu hàng năm của công ty tăng 30%.

Lưu sổ câu

5

Tax fraud costs the country millions in lost revenue.

Gian lận thuế khiến đất nước bị thất thu hàng triệu USD.

Lưu sổ câu

6

The central government collects the tax revenue on behalf of local authorities.

Chính phủ trung ương thay mặt chính quyền địa phương thu thuế.

Lưu sổ câu

7

The project will not generate any revenue until 2010.

Dự án sẽ không tạo ra bất kỳ doanh thu nào cho đến năm 2010.

Lưu sổ câu

8

Their government's revenues come mainly from direct taxes.

Nguồn thu của chính phủ họ chủ yếu đến từ thuế trực thu.

Lưu sổ câu

9

These companies rely on advertising revenue for their funds.

Các công ty này dựa vào doanh thu quảng cáo cho quỹ của họ.

Lưu sổ câu

10

Tourism is the island's main source of revenue.

Du lịch là nguồn thu chính của hòn đảo.

Lưu sổ câu

11

a drop in revenue

doanh thu giảm

Lưu sổ câu

12

revenues from the sale of oil

doanh thu từ việc bán dầu

Lưu sổ câu

13

the company's expected annual revenue

doanh thu hàng năm dự kiến ​​của công ty

Lưu sổ câu

14

the main sources of public revenue

nguồn thu chính của công

Lưu sổ câu

15

Tax fraud costs the country millions in lost revenue.

Gian lận thuế khiến đất nước bị thất thu hàng triệu USD.

Lưu sổ câu

16

The central government collects the tax revenue on behalf of local authorities.

Chính phủ trung ương thay mặt chính quyền địa phương thu thuế.

Lưu sổ câu

17

Their government's revenues come mainly from direct taxes.

Nguồn thu của chính phủ của họ chủ yếu đến từ thuế trực thu.

Lưu sổ câu

18

Tourism is the island's main source of revenue.

Du lịch là nguồn thu chính của hòn đảo.

Lưu sổ câu

19

the company's expected annual revenue

doanh thu hàng năm dự kiến ​​của công ty

Lưu sổ câu

20

The company's revenues fell last year.

Năm ngoái thu nhập của công ty giảm.

Lưu sổ câu