Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

return là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ return trong tiếng Anh

return /rɪˈtɜːn/
- (v) (n) : trở lại, trở về; sự trở lại, sự trở về

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

return: Quay lại, trả lại

Return là động từ chỉ hành động quay lại một nơi hoặc trả lại một vật gì đó.

  • He will return to the office after his vacation. (Anh ấy sẽ quay lại văn phòng sau kỳ nghỉ.)
  • Please return the book to the library when you're done. (Vui lòng trả lại cuốn sách cho thư viện khi bạn đọc xong.)
  • She returned the borrowed shoes to her friend. (Cô ấy đã trả lại đôi giày mượn cho bạn mình.)

Bảng biến thể từ "return"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: return
Phiên âm: /rɪˈtɜːn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Trở lại, quay về Ngữ cảnh: Quay lại vị trí cũ hoặc trả lại She returned home late.
Cô ấy về nhà trễ.
2 Từ: returns
Phiên âm: /rɪˈtɜːnz/ Loại từ: Động từ (hiện tại) Nghĩa: Trở lại Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it He returns from work at 6.
Anh ấy tan làm lúc 6 giờ.
3 Từ: returned
Phiên âm: /rɪˈtɜːnd/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã trở lại Ngữ cảnh: Hành động quay về trong quá khứ They returned the book yesterday.
Họ đã trả cuốn sách hôm qua.
4 Từ: returning
Phiên âm: /rɪˈtɜːnɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang trở lại Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra She is returning to school next week.
Cô ấy sẽ trở lại trường tuần tới.
5 Từ: return
Phiên âm: /rɪˈtɜːn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự trở lại; lợi nhuận Ngữ cảnh: Dùng cho comeback hoặc tài chính The returns on investment were high.
Lợi nhuận từ đầu tư rất cao.

Từ đồng nghĩa "return"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "return"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I waited a long time for him to return.

Tôi đã đợi anh ấy trở về rất lâu.

Lưu sổ câu

2

returning emigrants/exiles/refugees (= who are coming home after being away)

người di cư trở về / người lưu vong / người tị nạn (= người sẽ trở về nhà sau khi đi vắng)

Lưu sổ câu

3

She's returning to Australia tomorrow after six months in Europe.

Cô ấy sẽ trở về Úc vào ngày mai sau sáu tháng ở Châu Âu.

Lưu sổ câu

4

He had recently returned to this country after living in Spain.

Ông vừa trở về đất nước này sau khi sống ở Tây Ban Nha.

Lưu sổ câu

5

I had to return to the store to look for my purse.

Tôi phải quay lại cửa hàng để tìm ví của mình.

Lưu sổ câu

6

I returned from work to find the house empty.

Tôi đi làm về và thấy căn nhà trống rỗng.

Lưu sổ câu

7

People were returning home for the weekend.

Mọi người trở về nhà vào cuối tuần.

Lưu sổ câu

8

We had to return the hairdryer to the store because it was faulty.

Chúng tôi phải trả lại máy sấy tóc cho cửa hàng vì nó bị lỗi.

Lưu sổ câu

9

I must return some books to the library.

Tôi phải trả lại một số sách cho thư viện.

Lưu sổ câu

10

The court ordered him to return the children to their mother.

Tòa án yêu cầu anh ta trả lại những đứa trẻ cho mẹ của chúng.

Lưu sổ câu

11

Completed questionnaires should be returned to this address.

Các bảng câu hỏi đã hoàn thành sẽ được gửi lại địa chỉ này.

Lưu sổ câu

12

He refused to return our money.

Anh ta từ chối trả lại tiền của chúng tôi.

Lưu sổ câu

13

I returned the letter unopened.

Tôi trả lại bức thư chưa mở.

Lưu sổ câu

14

The following day the pain returned.

Ngày hôm sau cơn đau trở lại.

Lưu sổ câu

15

There's a chance the cancer will return.

Có khả năng ung thư sẽ quay trở lại.

Lưu sổ câu

16

Confidence returned and prices started to rise.

Sự tự tin trở lại và giá bắt đầu tăng.

Lưu sổ câu

17

The bad weather has returned with a vengeance.

Thời tiết xấu đã trở lại với một sự báo thù.

Lưu sổ câu

18

He returns to this topic later in the report.

Anh ấy quay lại chủ đề này sau trong bản báo cáo.

Lưu sổ câu

19

She looked up briefly then returned to her sewing.

Cô ấy nhìn lên một lúc sau đó quay trở lại công việc may vá của mình.

Lưu sổ câu

20

The doctor may allow her to return to work next week.

Bác sĩ có thể cho phép cô ấy trở lại làm việc vào tuần tới.

Lưu sổ câu

21

Train services have returned to normal after the strike.

Các dịch vụ xe lửa đã hoạt động trở lại bình thường sau cuộc đình công.

Lưu sổ câu

22

The land has returned to its natural state.

Đất trở lại trạng thái tự nhiên.

Lưu sổ câu

23

Many find returning to civilian life difficult.

Nhiều người cảm thấy khó khăn khi trở lại cuộc sống thường dân.

Lưu sổ câu

24

to return a smile/gaze/greeting

để đáp lại một nụ cười / ánh mắt / lời chào

Lưu sổ câu

25

She phoned him several times but he was too busy to return her call.

Cô đã gọi cho anh nhiều lần nhưng anh quá bận nên không thể gọi lại cho cô.

Lưu sổ câu

26

‘You were both wonderful!’ ‘So were you!’ we said, returning the compliment.

“Cả hai bạn đều tuyệt vời!” “Bạn cũng vậy!” Chúng tôi nói, đáp lại lời khen.

Lưu sổ câu

27

He did not return her love.

Anh không đáp lại tình yêu của cô.

Lưu sổ câu

28

to return fire (= to shoot at somebody who is shooting at you)

bắn trả (= bắn vào ai đó đang bắn vào bạn)

Lưu sổ câu

29

to return a service/shot

để trả lại một dịch vụ / shot

Lưu sổ câu

30

The jury returned a verdict of not guilty.

Bồi thẩm đoàn tuyên bố không có tội.

Lưu sổ câu

31

The inquest returned a verdict of accidental death.

Cuộc điều tra trả lại phán quyết về cái chết do tai nạn.

Lưu sổ câu

32

She was returned as MP for Edgbaston in the last election.

Bà được trở lại làm nghị sĩ cho Edgbaston trong cuộc bầu cử cuối cùng.

Lưu sổ câu

33

He was returned to Parliament with an increased majority.

Ông được trở lại Nghị viện với đa số đã gia tăng.

Lưu sổ câu

34

to return a high rate of interest

trả lại lãi suất cao

Lưu sổ câu

35

Last year the company returned a loss of £157 million.

Năm ngoái công ty đã trả lại khoản lỗ 157 triệu bảng Anh.

Lưu sổ câu

36

They were forced to return to the port because of bad weather.

Họ buộc phải quay trở lại cảng vì thời tiết xấu.

Lưu sổ câu

37

The prime minister recently returned from a summit at Camp David.

Thủ tướng gần đây đã trở về sau hội nghị thượng đỉnh tại Trại David.

Lưu sổ câu

38

We locked the door in case Mary returned unexpectedly.

Chúng tôi đã khóa cửa phòng trường hợp Mary trở về bất ngờ.

Lưu sổ câu

39

He finally returned with the drinks.

Cuối cùng thì anh ấy cũng quay lại với đồ uống.

Lưu sổ câu

40

The patient subsequently returned for surgery.

Bệnh nhân sau đó đã quay trở lại để phẫu thuật.

Lưu sổ câu

41

She was preparing to return to El Salvador.

Cô ấy đang chuẩn bị trở về El Salvador.

Lưu sổ câu

42

She quickly returned to the car and sped off.

Cô ấy nhanh chóng quay trở lại xe và tăng tốc.

Lưu sổ câu

43

Our aircraft all returned safely to their bases.

Các máy bay của chúng tôi đều trở về căn cứ an toàn.

Lưu sổ câu

44

She had recently returned from Paris.

Cô ấy vừa mới trở về từ Paris.

Lưu sổ câu

45

Charlie reluctantly returned to his seat.

Charlie miễn cưỡng quay trở lại chỗ ngồi của mình.

Lưu sổ câu

46

I couldn't wait to return from my travels.

Tôi nóng lòng muốn trở về sau chuyến du lịch của mình.

Lưu sổ câu

47

I will have to ask that you return directly to your houses.

Tôi sẽ phải yêu cầu bạn trực tiếp trở lại nhà của bạn.

Lưu sổ câu

48

When did she return home from the trip?

Khi nào cô ấy trở về nhà sau chuyến đi?

Lưu sổ câu

49

They returned to find the house had been burgled.

Họ quay lại và phát hiện ngôi nhà đã bị trộm.

Lưu sổ câu

50

I offered to return his Christmas gift to me.

Tôi đề nghị trả lại món quà Giáng sinh của anh ấy cho tôi.

Lưu sổ câu

51

She never returned the book to me.

Cô ấy không bao giờ trả lại cuốn sách cho tôi.

Lưu sổ câu

52

See that the documents are returned promptly, please.

Vui lòng thấy rằng các tài liệu được trả lại nhanh chóng.

Lưu sổ câu

53

He was immediately returned to his jail cell.

Anh ta ngay lập tức bị đưa trở lại phòng giam của mình.

Lưu sổ câu

54

Don't forget to return my pen!

Đừng quên trả lại cây bút của tôi!

Lưu sổ câu

55

His headache returned instantly.

Cơn đau đầu của anh ấy trở lại ngay lập tức.

Lưu sổ câu

56

Her symptoms returned periodically.

Các triệu chứng của cô ấy tái phát định kỳ.

Lưu sổ câu

57

My strength was slowly returning to me.

Sức mạnh của tôi đang dần trở lại với tôi.

Lưu sổ câu

58

There are positive signs that peace is returning.

Có những dấu hiệu tích cực cho thấy hòa bình đang trở lại.

Lưu sổ câu

59

the tears that threatened to return

những giọt nước mắt đe dọa sẽ trở lại

Lưu sổ câu

60

Her suspicions returned when things started going missing again.

Sự nghi ngờ của cô trở lại khi mọi thứ lại bắt đầu mất tích.

Lưu sổ câu

61

Suspicions were aroused when he failed to return to work on Monday morning.

Những nghi ngờ dấy lên khi anh ta không thể trở lại làm việc vào sáng thứ Hai.

Lưu sổ câu

62

Ali returned triumphantly to boxing in 1970.

Ali chiến thắng trở lại quyền anh vào năm 1970.

Lưu sổ câu

63

Lack of cash forced her to return to work.

Thiếu tiền mặt buộc cô phải trở lại làm việc.

Lưu sổ câu

64

His conversation returns repeatedly to the same subjects.

Cuộc trò chuyện của anh ta lặp đi lặp lại với cùng một đối tượng.

Lưu sổ câu

65

Let me return briefly to this question.

Hãy để tôi trở lại ngắn gọn cho câu hỏi này.

Lưu sổ câu

66

She is due to return to school in a fortnight.

Cô ấy sẽ trở lại trường học sau hai tuần nữa.

Lưu sổ câu

67

Kevin gladly returned her hug.

Kevin vui mừng đáp lại cái ôm của cô.

Lưu sổ câu

68

He hadn't bothered to return her messages.

Anh ta không thèm trả lại tin nhắn của cô.

Lưu sổ câu

69

He soon falls in love with Amanda, but she does not return his affection.

Anh ấy sớm yêu Amanda, nhưng cô ấy không đáp lại tình cảm của anh ấy.

Lưu sổ câu

70

What time did you get back last night?

Bạn về lúc mấy giờ đêm qua?

Lưu sổ câu

71

The weather got so bad that we had to turn back.

Thời tiết xấu đến mức chúng tôi phải quay đầu lại.

Lưu sổ câu

72

I couldn't wait to return from my travels.

Tôi không thể chờ đợi để trở về sau chuyến đi của mình.

Lưu sổ câu

73

Don't forget to return my pen!

Đừng quên trả lại cây bút của tôi!

Lưu sổ câu

74

He hadn't bothered to return her messages.

Anh ta không thèm trả lại tin nhắn của cô.

Lưu sổ câu

75

I got a really good return on my investment.

Tôi có một khoản tiền lãi khá nhiều cho đầu tư của tôi.

Lưu sổ câu