retailer: Nhà bán lẻ
Retailer là danh từ chỉ doanh nghiệp/cửa hàng bán sản phẩm trực tiếp cho người tiêu dùng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
one of the country’s largest food retailers một trong những nhà bán lẻ thực phẩm lớn nhất đất nước |
một trong những nhà bán lẻ thực phẩm lớn nhất đất nước | Lưu sổ câu |
| 2 |
High street retailers reported a marked increase in sales before Christmas. Các nhà bán lẻ trên đường phố báo cáo doanh số bán hàng tăng rõ rệt trước Giáng sinh. |
Các nhà bán lẻ trên đường phố báo cáo doanh số bán hàng tăng rõ rệt trước Giáng sinh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
the country's biggest food retailer nhà bán lẻ thực phẩm lớn nhất đất nước |
nhà bán lẻ thực phẩm lớn nhất đất nước | Lưu sổ câu |
| 4 |
High street retailers reported a marked increase in sales before Christmas. Các nhà bán lẻ trên đường phố báo cáo doanh số bán hàng tăng rõ rệt trước Giáng sinh. |
Các nhà bán lẻ trên đường phố báo cáo doanh số bán hàng tăng rõ rệt trước Giáng sinh. | Lưu sổ câu |
| 5 |
the country's biggest food retailer nhà bán lẻ thực phẩm lớn nhất đất nước |
nhà bán lẻ thực phẩm lớn nhất đất nước | Lưu sổ câu |