restore: Khôi phục
Restore là động từ chỉ hành động đưa một cái gì đó trở về trạng thái ban đầu hoặc làm cho nó hoạt động trở lại.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
restore
|
Phiên âm: /rɪˈstɔː/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Khôi phục, phục hồi | Ngữ cảnh: Trả lại trạng thái ban đầu (sức khỏe, đồ vật, hệ thống) |
They restored the old building. |
Họ đã phục hồi tòa nhà cũ. |
| 2 |
Từ:
restores
|
Phiên âm: /rɪˈstɔːz/ | Loại từ: Động từ (hiện tại) | Nghĩa: Khôi phục | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
This medicine restores energy. |
Loại thuốc này giúp hồi phục năng lượng. |
| 3 |
Từ:
restored
|
Phiên âm: /rɪˈstɔːd/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã khôi phục | Ngữ cảnh: Hành động phục hồi đã hoàn tất |
The painting was restored beautifully. |
Bức tranh đã được phục chế rất đẹp. |
| 4 |
Từ:
restoring
|
Phiên âm: /rɪˈstɔːrɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang phục hồi | Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra |
They are restoring the old bridge. |
Họ đang sửa lại cây cầu cũ. |
| 5 |
Từ:
restoration
|
Phiên âm: /ˌrestəˈreɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự phục hồi, tu sửa | Ngữ cảnh: Quá trình làm cho thứ gì trở lại trạng thái ban đầu |
The restoration took three years. |
Việc phục chế mất ba năm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The measures are intended to restore public confidence in the economy. Các biện pháp nhằm khôi phục niềm tin của công chúng vào nền kinh tế. |
Các biện pháp nhằm khôi phục niềm tin của công chúng vào nền kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Order was quickly restored after the riots. Trật tự nhanh chóng được khôi phục sau cuộc bạo loạn. |
Trật tự nhanh chóng được khôi phục sau cuộc bạo loạn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The operation restored his sight (= made him able to see again). Cuộc phẫu thuật phục hồi thị lực của anh ta (= khiến anh ta có thể nhìn thấy lại). |
Cuộc phẫu thuật phục hồi thị lực của anh ta (= khiến anh ta có thể nhìn thấy lại). | Lưu sổ câu |
| 4 |
Peace has now been restored to the area. Hòa bình đã được khôi phục trong khu vực. |
Hòa bình đã được khôi phục trong khu vực. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He is now fully restored to health. Hiện ông đã hoàn toàn bình phục sức khỏe. |
Hiện ông đã hoàn toàn bình phục sức khỏe. | Lưu sổ câu |
| 6 |
This cream claims to restore your skin to its youthful condition. Loại kem này tuyên bố sẽ khôi phục làn da của bạn về tình trạng trẻ trung. |
Loại kem này tuyên bố sẽ khôi phục làn da của bạn về tình trạng trẻ trung. | Lưu sổ câu |
| 7 |
to restore ancient traditions để khôi phục các truyền thống cổ xưa |
để khôi phục các truyền thống cổ xưa | Lưu sổ câu |
| 8 |
Some people argue that the death penalty should be restored. Một số người cho rằng nên khôi phục án tử hình. |
Một số người cho rằng nên khôi phục án tử hình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The police have now restored the painting to its rightful owner. Cảnh sát hiện đã khôi phục bức tranh cho chủ nhân hợp pháp của nó. |
Cảnh sát hiện đã khôi phục bức tranh cho chủ nhân hợp pháp của nó. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Full diplomatic relations have now been restored. Các mối quan hệ ngoại giao hoàn toàn đã được khôi phục. |
Các mối quan hệ ngoại giao hoàn toàn đã được khôi phục. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Troops were sent to the area to restore order. Quân đội được cử đến khu vực để lập lại trật tự. |
Quân đội được cử đến khu vực để lập lại trật tự. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We need to restore public confidence in the industry. Chúng ta cần khôi phục niềm tin của công chúng vào ngành. |
Chúng ta cần khôi phục niềm tin của công chúng vào ngành. | Lưu sổ câu |
| 13 |
an attempt to restore the company's finances nỗ lực khôi phục tài chính của công ty |
nỗ lực khôi phục tài chính của công ty | Lưu sổ câu |
| 14 |
She was now restored to health and ready to go back to work. Lúc này cô ấy đã được phục hồi sức khỏe và sẵn sàng trở lại làm việc. |
Lúc này cô ấy đã được phục hồi sức khỏe và sẵn sàng trở lại làm việc. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The army restored him to the throne. Quân đội phục hồi ngai vàng cho ông. |
Quân đội phục hồi ngai vàng cho ông. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The train has been restored to full working order. Tàu đã được khôi phục lại hoạt động bình thường. |
Tàu đã được khôi phục lại hoạt động bình thường. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The interior has recently been extensively restored. Nội thất gần đây đã được phục hồi rộng rãi. |
Nội thất gần đây đã được phục hồi rộng rãi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The buildings have now been restored to their former glory. Các tòa nhà hiện đã được khôi phục lại vẻ đẹp rực rỡ trước đây. |
Các tòa nhà hiện đã được khôi phục lại vẻ đẹp rực rỡ trước đây. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The film has been digitally restored and remastered. Phim đã được khôi phục kỹ thuật số và làm lại. |
Phim đã được khôi phục kỹ thuật số và làm lại. | Lưu sổ câu |
| 20 |
an attempt to restore the company's finances nỗ lực khôi phục tài chính của công ty |
nỗ lực khôi phục tài chính của công ty | Lưu sổ câu |
| 21 |
The medicine soon restored my health. Dược phẩm này nhanh chóng làm sức khỏe tôi hồi phục. |
Dược phẩm này nhanh chóng làm sức khỏe tôi hồi phục. | Lưu sổ câu |