Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

responsible là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ responsible trong tiếng Anh

responsible /rɪˈspɒnsəbl/
- (adj) : chịu trách nhiệm về, chịu trách nhiệm trước ai, gì

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

responsible: Có trách nhiệm

Responsible là tính từ chỉ sự có trách nhiệm hoặc khả năng đảm nhận và hoàn thành công việc một cách đúng đắn.

  • He is responsible for the financial operations of the company. (Anh ấy chịu trách nhiệm về các hoạt động tài chính của công ty.)
  • She is a responsible parent who always cares for her children's needs. (Cô ấy là một người mẹ có trách nhiệm luôn quan tâm đến nhu cầu của con cái.)
  • Everyone must be responsible for their actions. (Mọi người đều phải có trách nhiệm với hành động của mình.)

Bảng biến thể từ "responsible"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: responsible
Phiên âm: /rɪˈspɒnsəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có trách nhiệm Ngữ cảnh: Người có ý thức, đáng tin cậy She is a very responsible person.
Cô ấy là một người rất có trách nhiệm.
2 Từ: responsibly
Phiên âm: /rɪˈspɒnsəbli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách có trách nhiệm Ngữ cảnh: Miêu tả hành vi đúng đắn Please drive responsibly.
Hãy lái xe một cách có trách nhiệm.
3 Từ: responsible for
Phiên âm: /rɪˈspɒnsəbl fər/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Chịu trách nhiệm về Ngữ cảnh: Miêu tả nhiệm vụ chính He is responsible for managing the team.
Anh ấy chịu trách nhiệm quản lý đội.

Từ đồng nghĩa "responsible"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "responsible"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Mike is responsible for designing the entire project.

Mike chịu trách nhiệm thiết kế toàn bộ dự án.

Lưu sổ câu

2

The management team is directly responsible for the day-to-day operations of the company.

Đội ngũ quản lý chịu trách nhiệm trực tiếp về hoạt động hàng ngày của công ty.

Lưu sổ câu

3

I'd like to talk to whoever is responsible here.

Tôi muốn nói chuyện với bất kỳ ai chịu trách nhiệm ở đây.

Lưu sổ câu

4

Who's responsible for this mess?

Ai chịu trách nhiệm cho mớ hỗn độn này?

Lưu sổ câu

5

He is mentally ill and cannot be held responsible for his actions.

Anh ta bị bệnh tâm thần và không thể chịu trách nhiệm về hành động của mình.

Lưu sổ câu

6

We will ensure that anyone found responsible for the accident is held accountable.

Chúng tôi sẽ đảm bảo rằng bất kỳ ai bị phát hiện có trách nhiệm về vụ tai nạn đều phải chịu trách nhiệm.

Lưu sổ câu

7

Everything will be done to bring those responsible to justice.

Mọi thứ sẽ được thực hiện để đưa những người có trách nhiệm ra trước công lý.

Lưu sổ câu

8

You mustn't feel responsible in any way.

Bạn không được cảm thấy có trách nhiệm theo bất kỳ cách nào.

Lưu sổ câu

9

Cigarette smoking is responsible for about 90 per cent of deaths from lung cancer.

Hút thuốc lá là nguyên nhân gây ra khoảng 90% các ca tử vong do ung thư phổi.

Lưu sổ câu

10

He believes that man-made carbon dioxide is directly responsible for global warming.

Ông tin rằng carbon dioxide do con người tạo ra là nguyên nhân trực tiếp gây ra hiện tượng nóng lên toàn cầu.

Lưu sổ câu

11

Hormonal changes may be partly responsible for these mood swings.

Những thay đổi nội tiết tố có thể là nguyên nhân một phần gây ra những thay đổi tâm trạng này.

Lưu sổ câu

12

The child should be accompanied by a parent or other responsible adult.

Đứa trẻ phải được đi cùng với cha mẹ hoặc người lớn có trách nhiệm khác.

Lưu sổ câu

13

We need to teach our children to act as responsible citizens.

Chúng ta cần dạy con cái chúng ta hành động như những công dân có trách nhiệm.

Lưu sổ câu

14

the importance of using medicines in a responsible manner

tầm quan trọng của việc sử dụng thuốc một cách có trách nhiệm

Lưu sổ câu

15

Clare has a mature and responsible attitude to work.

Clare có thái độ làm việc chín chắn và có trách nhiệm.

Lưu sổ câu

16

The firm specializes in socially responsible investments.

Công ty chuyên đầu tư có trách nhiệm với xã hội.

Lưu sổ câu

17

They are not very responsible with money.

Họ không có trách nhiệm với tiền bạc.

Lưu sổ câu

18

a responsible position

một vị trí có trách nhiệm

Lưu sổ câu

19

The Council of Ministers is responsible to the Assembly.

Hội đồng Bộ trưởng chịu trách nhiệm trước Hội đồng.

Lưu sổ câu

20

All members of the Cabinet are collectively responsible for decisions taken.

Tất cả các thành viên của Nội các chịu trách nhiệm chung về các quyết định được đưa ra.

Lưu sổ câu

21

Both parents are equally responsible for raising the children.

Cả cha và mẹ đều có trách nhiệm như nhau trong việc nuôi dạy con cái.

Lưu sổ câu

22

I am making you responsible for the cooking.

Tôi bắt bạn phải chịu trách nhiệm về việc nấu nướng.

Lưu sổ câu

23

I'm leaving you responsible for Juliet's protection.

Tôi để bạn chịu trách nhiệm bảo vệ Juliet.

Lưu sổ câu

24

The board is ultimately responsible for policy decisions.

Hội đồng quản trị chịu trách nhiệm cuối cùng về các quyết định chính sách.

Lưu sổ câu

25

The company could not indicate a person even nominally responsible for staff training.

Công ty không thể chỉ ra một người thậm chí trên danh nghĩa chịu trách nhiệm đào tạo nhân viên.

Lưu sổ câu

26

They're responsible for cleaning the engine.

Họ chịu trách nhiệm làm sạch động cơ.

Lưu sổ câu

27

Thompson is directly responsible for all aspects of the business unit.

Thompson chịu trách nhiệm trực tiếp về tất cả các khía cạnh của đơn vị kinh doanh.

Lưu sổ câu

28

We are all equally responsible for its success.

Tất cả chúng ta đều có trách nhiệm như nhau đối với sự thành công của nó.

Lưu sổ câu

29

if you're solely responsible for your family's welfare

nếu bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về phúc lợi của gia đình mình

Lưu sổ câu

30

the person nominally responsible for staff training

người chịu trách nhiệm trên danh nghĩa về đào tạo nhân viên

Lưu sổ câu

31

Did he think her somehow responsible for Eddie's death?

Anh ta nghĩ cô ấy bằng cách nào đó chịu trách nhiệm về cái chết của Eddie?

Lưu sổ câu

32

He was almost single-handedly responsible for the flourishing drug trade in the town.

Anh ta gần như một tay chịu trách nhiệm về việc buôn bán ma túy đang phát triển mạnh mẽ trong thị trấn.

Lưu sổ câu

33

She was very distressed at the time and cannot be held responsible for her actions.

Lúc đó cô ấy rất đau khổ và không thể chịu trách nhiệm về hành động của mình.

Lưu sổ câu

34

I believe the press to be partly responsible for the recent rise in racist attacks.

Tôi tin rằng báo chí phải chịu một phần trách nhiệm về sự gia tăng các cuộc tấn công phân biệt chủng tộc gần đây.

Lưu sổ câu

35

Who was responsible for the mistake?

Ai chịu trách nhiệm về sai lầm?

Lưu sổ câu

36

They held him responsible for the failure of the policy.

Họ buộc ông phải chịu trách nhiệm về sự thất bại của chính sách.

Lưu sổ câu

37

The commander was personally responsible for ordering the attack on the village.

Chỉ huy đích thân chịu trách nhiệm ra lệnh tấn công ngôi làng.

Lưu sổ câu

38

It's been one of the factors chiefly responsible for improved public health.

Nó là một trong những yếu tố chịu trách nhiệm chính cho việc cải thiện sức khỏe cộng đồng.

Lưu sổ câu

39

No single pathogen seems wholly responsible for the disease.

Không có mầm bệnh nào dường như chịu trách nhiệm hoàn toàn cho căn bệnh này.

Lưu sổ câu

40

An investigation into the contamination of the water supply revealed that fracking was responsible.

Một cuộc điều tra về sự ô nhiễm của nguồn cung cấp nước cho thấy nguyên nhân gây ra hiện tượng nứt vỡ.

Lưu sổ câu

41

Resources must be allocated in a morally responsible way.

Các nguồn lực phải được phân bổ theo cách có trách nhiệm về mặt đạo đức.

Lưu sổ câu

42

In California you have to be 21 to be considered responsible enough to drink.

Ở California, bạn phải 21 tuổi để được coi là đủ trách nhiệm để uống rượu.

Lưu sổ câu

43

their efforts to make the industry more responsible and responsive to concerns

nỗ lực của họ để làm cho ngành có trách nhiệm hơn và đáp ứng các mối quan tâm

Lưu sổ câu

44

The organization needs to become more environmentally responsible.

Tổ chức cần trở nên có trách nhiệm hơn với môi trường.

Lưu sổ câu

45

a complex web of party bodies ultimately responsible to the Central Committee

một mạng phức tạp gồm các cơ quan đảng chịu trách nhiệm cuối cùng trước Ủy ban Trung ương

Lưu sổ câu

46

The prime minister is directly responsible to Parliament.

Thủ tướng chịu trách nhiệm trực tiếp trước Nghị viện.

Lưu sổ câu

47

I'm leaving you responsible for Juliet's protection.

Tôi để bạn chịu trách nhiệm bảo vệ Juliet.

Lưu sổ câu

48

They're responsible for cleaning the engine.

Họ chịu trách nhiệm làm sạch động cơ.

Lưu sổ câu

49

if you're solely responsible for your family's welfare

nếu bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về phúc lợi của gia đình mình

Lưu sổ câu

50

Did he think her somehow responsible for Eddie's death?

Anh ta nghĩ cô ấy bằng cách nào đó chịu trách nhiệm về cái chết của Eddie?

Lưu sổ câu

51

It's been one of the factors chiefly responsible for improved public health.

Nó là một trong những yếu tố chịu trách nhiệm chính cho việc cải thiện sức khỏe cộng đồng.

Lưu sổ câu