responsible: Có trách nhiệm
Responsible là tính từ chỉ sự có trách nhiệm hoặc khả năng đảm nhận và hoàn thành công việc một cách đúng đắn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
responsible
|
Phiên âm: /rɪˈspɒnsəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có trách nhiệm | Ngữ cảnh: Người có ý thức, đáng tin cậy |
She is a very responsible person. |
Cô ấy là một người rất có trách nhiệm. |
| 2 |
Từ:
responsibly
|
Phiên âm: /rɪˈspɒnsəbli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách có trách nhiệm | Ngữ cảnh: Miêu tả hành vi đúng đắn |
Please drive responsibly. |
Hãy lái xe một cách có trách nhiệm. |
| 3 |
Từ:
responsible for
|
Phiên âm: /rɪˈspɒnsəbl fər/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Chịu trách nhiệm về | Ngữ cảnh: Miêu tả nhiệm vụ chính |
He is responsible for managing the team. |
Anh ấy chịu trách nhiệm quản lý đội. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Mike is responsible for designing the entire project. Mike chịu trách nhiệm thiết kế toàn bộ dự án. |
Mike chịu trách nhiệm thiết kế toàn bộ dự án. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The management team is directly responsible for the day-to-day operations of the company. Đội ngũ quản lý chịu trách nhiệm trực tiếp về hoạt động hàng ngày của công ty. |
Đội ngũ quản lý chịu trách nhiệm trực tiếp về hoạt động hàng ngày của công ty. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I'd like to talk to whoever is responsible here. Tôi muốn nói chuyện với bất kỳ ai chịu trách nhiệm ở đây. |
Tôi muốn nói chuyện với bất kỳ ai chịu trách nhiệm ở đây. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Who's responsible for this mess? Ai chịu trách nhiệm cho mớ hỗn độn này? |
Ai chịu trách nhiệm cho mớ hỗn độn này? | Lưu sổ câu |
| 5 |
He is mentally ill and cannot be held responsible for his actions. Anh ta bị bệnh tâm thần và không thể chịu trách nhiệm về hành động của mình. |
Anh ta bị bệnh tâm thần và không thể chịu trách nhiệm về hành động của mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We will ensure that anyone found responsible for the accident is held accountable. Chúng tôi sẽ đảm bảo rằng bất kỳ ai bị phát hiện có trách nhiệm về vụ tai nạn đều phải chịu trách nhiệm. |
Chúng tôi sẽ đảm bảo rằng bất kỳ ai bị phát hiện có trách nhiệm về vụ tai nạn đều phải chịu trách nhiệm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Everything will be done to bring those responsible to justice. Mọi thứ sẽ được thực hiện để đưa những người có trách nhiệm ra trước công lý. |
Mọi thứ sẽ được thực hiện để đưa những người có trách nhiệm ra trước công lý. | Lưu sổ câu |
| 8 |
You mustn't feel responsible in any way. Bạn không được cảm thấy có trách nhiệm theo bất kỳ cách nào. |
Bạn không được cảm thấy có trách nhiệm theo bất kỳ cách nào. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Cigarette smoking is responsible for about 90 per cent of deaths from lung cancer. Hút thuốc lá là nguyên nhân gây ra khoảng 90% các ca tử vong do ung thư phổi. |
Hút thuốc lá là nguyên nhân gây ra khoảng 90% các ca tử vong do ung thư phổi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He believes that man-made carbon dioxide is directly responsible for global warming. Ông tin rằng carbon dioxide do con người tạo ra là nguyên nhân trực tiếp gây ra hiện tượng nóng lên toàn cầu. |
Ông tin rằng carbon dioxide do con người tạo ra là nguyên nhân trực tiếp gây ra hiện tượng nóng lên toàn cầu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Hormonal changes may be partly responsible for these mood swings. Những thay đổi nội tiết tố có thể là nguyên nhân một phần gây ra những thay đổi tâm trạng này. |
Những thay đổi nội tiết tố có thể là nguyên nhân một phần gây ra những thay đổi tâm trạng này. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The child should be accompanied by a parent or other responsible adult. Đứa trẻ phải được đi cùng với cha mẹ hoặc người lớn có trách nhiệm khác. |
Đứa trẻ phải được đi cùng với cha mẹ hoặc người lớn có trách nhiệm khác. | Lưu sổ câu |
| 13 |
We need to teach our children to act as responsible citizens. Chúng ta cần dạy con cái chúng ta hành động như những công dân có trách nhiệm. |
Chúng ta cần dạy con cái chúng ta hành động như những công dân có trách nhiệm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
the importance of using medicines in a responsible manner tầm quan trọng của việc sử dụng thuốc một cách có trách nhiệm |
tầm quan trọng của việc sử dụng thuốc một cách có trách nhiệm | Lưu sổ câu |
| 15 |
Clare has a mature and responsible attitude to work. Clare có thái độ làm việc chín chắn và có trách nhiệm. |
Clare có thái độ làm việc chín chắn và có trách nhiệm. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The firm specializes in socially responsible investments. Công ty chuyên đầu tư có trách nhiệm với xã hội. |
Công ty chuyên đầu tư có trách nhiệm với xã hội. | Lưu sổ câu |
| 17 |
They are not very responsible with money. Họ không có trách nhiệm với tiền bạc. |
Họ không có trách nhiệm với tiền bạc. | Lưu sổ câu |
| 18 |
a responsible position một vị trí có trách nhiệm |
một vị trí có trách nhiệm | Lưu sổ câu |
| 19 |
The Council of Ministers is responsible to the Assembly. Hội đồng Bộ trưởng chịu trách nhiệm trước Hội đồng. |
Hội đồng Bộ trưởng chịu trách nhiệm trước Hội đồng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
All members of the Cabinet are collectively responsible for decisions taken. Tất cả các thành viên của Nội các chịu trách nhiệm chung về các quyết định được đưa ra. |
Tất cả các thành viên của Nội các chịu trách nhiệm chung về các quyết định được đưa ra. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Both parents are equally responsible for raising the children. Cả cha và mẹ đều có trách nhiệm như nhau trong việc nuôi dạy con cái. |
Cả cha và mẹ đều có trách nhiệm như nhau trong việc nuôi dạy con cái. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I am making you responsible for the cooking. Tôi bắt bạn phải chịu trách nhiệm về việc nấu nướng. |
Tôi bắt bạn phải chịu trách nhiệm về việc nấu nướng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I'm leaving you responsible for Juliet's protection. Tôi để bạn chịu trách nhiệm bảo vệ Juliet. |
Tôi để bạn chịu trách nhiệm bảo vệ Juliet. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The board is ultimately responsible for policy decisions. Hội đồng quản trị chịu trách nhiệm cuối cùng về các quyết định chính sách. |
Hội đồng quản trị chịu trách nhiệm cuối cùng về các quyết định chính sách. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The company could not indicate a person even nominally responsible for staff training. Công ty không thể chỉ ra một người thậm chí trên danh nghĩa chịu trách nhiệm đào tạo nhân viên. |
Công ty không thể chỉ ra một người thậm chí trên danh nghĩa chịu trách nhiệm đào tạo nhân viên. | Lưu sổ câu |
| 26 |
They're responsible for cleaning the engine. Họ chịu trách nhiệm làm sạch động cơ. |
Họ chịu trách nhiệm làm sạch động cơ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Thompson is directly responsible for all aspects of the business unit. Thompson chịu trách nhiệm trực tiếp về tất cả các khía cạnh của đơn vị kinh doanh. |
Thompson chịu trách nhiệm trực tiếp về tất cả các khía cạnh của đơn vị kinh doanh. | Lưu sổ câu |
| 28 |
We are all equally responsible for its success. Tất cả chúng ta đều có trách nhiệm như nhau đối với sự thành công của nó. |
Tất cả chúng ta đều có trách nhiệm như nhau đối với sự thành công của nó. | Lưu sổ câu |
| 29 |
if you're solely responsible for your family's welfare nếu bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về phúc lợi của gia đình mình |
nếu bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về phúc lợi của gia đình mình | Lưu sổ câu |
| 30 |
the person nominally responsible for staff training người chịu trách nhiệm trên danh nghĩa về đào tạo nhân viên |
người chịu trách nhiệm trên danh nghĩa về đào tạo nhân viên | Lưu sổ câu |
| 31 |
Did he think her somehow responsible for Eddie's death? Anh ta nghĩ cô ấy bằng cách nào đó chịu trách nhiệm về cái chết của Eddie? |
Anh ta nghĩ cô ấy bằng cách nào đó chịu trách nhiệm về cái chết của Eddie? | Lưu sổ câu |
| 32 |
He was almost single-handedly responsible for the flourishing drug trade in the town. Anh ta gần như một tay chịu trách nhiệm về việc buôn bán ma túy đang phát triển mạnh mẽ trong thị trấn. |
Anh ta gần như một tay chịu trách nhiệm về việc buôn bán ma túy đang phát triển mạnh mẽ trong thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She was very distressed at the time and cannot be held responsible for her actions. Lúc đó cô ấy rất đau khổ và không thể chịu trách nhiệm về hành động của mình. |
Lúc đó cô ấy rất đau khổ và không thể chịu trách nhiệm về hành động của mình. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I believe the press to be partly responsible for the recent rise in racist attacks. Tôi tin rằng báo chí phải chịu một phần trách nhiệm về sự gia tăng các cuộc tấn công phân biệt chủng tộc gần đây. |
Tôi tin rằng báo chí phải chịu một phần trách nhiệm về sự gia tăng các cuộc tấn công phân biệt chủng tộc gần đây. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Who was responsible for the mistake? Ai chịu trách nhiệm về sai lầm? |
Ai chịu trách nhiệm về sai lầm? | Lưu sổ câu |
| 36 |
They held him responsible for the failure of the policy. Họ buộc ông phải chịu trách nhiệm về sự thất bại của chính sách. |
Họ buộc ông phải chịu trách nhiệm về sự thất bại của chính sách. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The commander was personally responsible for ordering the attack on the village. Chỉ huy đích thân chịu trách nhiệm ra lệnh tấn công ngôi làng. |
Chỉ huy đích thân chịu trách nhiệm ra lệnh tấn công ngôi làng. | Lưu sổ câu |
| 38 |
It's been one of the factors chiefly responsible for improved public health. Nó là một trong những yếu tố chịu trách nhiệm chính cho việc cải thiện sức khỏe cộng đồng. |
Nó là một trong những yếu tố chịu trách nhiệm chính cho việc cải thiện sức khỏe cộng đồng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
No single pathogen seems wholly responsible for the disease. Không có mầm bệnh nào dường như chịu trách nhiệm hoàn toàn cho căn bệnh này. |
Không có mầm bệnh nào dường như chịu trách nhiệm hoàn toàn cho căn bệnh này. | Lưu sổ câu |
| 40 |
An investigation into the contamination of the water supply revealed that fracking was responsible. Một cuộc điều tra về sự ô nhiễm của nguồn cung cấp nước cho thấy nguyên nhân gây ra hiện tượng nứt vỡ. |
Một cuộc điều tra về sự ô nhiễm của nguồn cung cấp nước cho thấy nguyên nhân gây ra hiện tượng nứt vỡ. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Resources must be allocated in a morally responsible way. Các nguồn lực phải được phân bổ theo cách có trách nhiệm về mặt đạo đức. |
Các nguồn lực phải được phân bổ theo cách có trách nhiệm về mặt đạo đức. | Lưu sổ câu |
| 42 |
In California you have to be 21 to be considered responsible enough to drink. Ở California, bạn phải 21 tuổi để được coi là đủ trách nhiệm để uống rượu. |
Ở California, bạn phải 21 tuổi để được coi là đủ trách nhiệm để uống rượu. | Lưu sổ câu |
| 43 |
their efforts to make the industry more responsible and responsive to concerns nỗ lực của họ để làm cho ngành có trách nhiệm hơn và đáp ứng các mối quan tâm |
nỗ lực của họ để làm cho ngành có trách nhiệm hơn và đáp ứng các mối quan tâm | Lưu sổ câu |
| 44 |
The organization needs to become more environmentally responsible. Tổ chức cần trở nên có trách nhiệm hơn với môi trường. |
Tổ chức cần trở nên có trách nhiệm hơn với môi trường. | Lưu sổ câu |
| 45 |
a complex web of party bodies ultimately responsible to the Central Committee một mạng phức tạp gồm các cơ quan đảng chịu trách nhiệm cuối cùng trước Ủy ban Trung ương |
một mạng phức tạp gồm các cơ quan đảng chịu trách nhiệm cuối cùng trước Ủy ban Trung ương | Lưu sổ câu |
| 46 |
The prime minister is directly responsible to Parliament. Thủ tướng chịu trách nhiệm trực tiếp trước Nghị viện. |
Thủ tướng chịu trách nhiệm trực tiếp trước Nghị viện. | Lưu sổ câu |
| 47 |
I'm leaving you responsible for Juliet's protection. Tôi để bạn chịu trách nhiệm bảo vệ Juliet. |
Tôi để bạn chịu trách nhiệm bảo vệ Juliet. | Lưu sổ câu |
| 48 |
They're responsible for cleaning the engine. Họ chịu trách nhiệm làm sạch động cơ. |
Họ chịu trách nhiệm làm sạch động cơ. | Lưu sổ câu |
| 49 |
if you're solely responsible for your family's welfare nếu bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về phúc lợi của gia đình mình |
nếu bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về phúc lợi của gia đình mình | Lưu sổ câu |
| 50 |
Did he think her somehow responsible for Eddie's death? Anh ta nghĩ cô ấy bằng cách nào đó chịu trách nhiệm về cái chết của Eddie? |
Anh ta nghĩ cô ấy bằng cách nào đó chịu trách nhiệm về cái chết của Eddie? | Lưu sổ câu |
| 51 |
It's been one of the factors chiefly responsible for improved public health. Nó là một trong những yếu tố chịu trách nhiệm chính cho việc cải thiện sức khỏe cộng đồng. |
Nó là một trong những yếu tố chịu trách nhiệm chính cho việc cải thiện sức khỏe cộng đồng. | Lưu sổ câu |