Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

respond là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ respond trong tiếng Anh

respond /rɪˈspɒnd/
- (v) : hưởng ứng, phản ứng lại, trả lời, phản hồi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

respond: Phản hồi

Respond là động từ chỉ hành động trả lời hoặc phản ứng với một hành động, câu hỏi hoặc sự kiện nào đó.

  • He responded to the email within a few hours. (Anh ấy đã phản hồi email trong vòng vài giờ.)
  • She responded positively to the job offer. (Cô ấy đã phản hồi tích cực với lời mời làm việc.)
  • They responded to the criticism with a detailed explanation. (Họ đã phản ứng lại lời chỉ trích với một lời giải thích chi tiết.)

Bảng biến thể từ "respond"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: respond
Phiên âm: /rɪˈspɒnd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Phản hồi, đáp lại Ngữ cảnh: Trả lời hoặc phản ứng với điều gì đó She didn’t respond to the message.
Cô ấy không trả lời tin nhắn.
2 Từ: responds
Phiên âm: /rɪˈspɒndz/ Loại từ: Động từ (hiện tại) Nghĩa: Phản hồi Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it He responds quickly.
Anh ấy phản hồi rất nhanh.
3 Từ: responded
Phiên âm: /rɪˈspɒndɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã phản hồi Ngữ cảnh: Hành động trong quá khứ They responded immediately.
Họ phản hồi ngay lập tức.
4 Từ: responding
Phiên âm: /rɪˈspɒndɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang phản hồi Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra She is responding to emails.
Cô ấy đang trả lời email.
5 Từ: respondent
Phiên âm: /rɪˈspɒndənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người trả lời Ngữ cảnh: Dùng trong khảo sát, tòa án The respondents agreed with the proposal.
Những người tham gia khảo sát đã đồng ý với đề xuất.

Từ đồng nghĩa "respond"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "respond"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I asked him his name, but he didn't respond.

Tôi hỏi tên anh ta, nhưng anh ta không trả lời.

Lưu sổ câu

2

The government did not respond to our questions.

Chính phủ không trả lời câu hỏi của chúng tôi.

Lưu sổ câu

3

She never responded to my letter.

Cô ấy không bao giờ trả lời thư của tôi.

Lưu sổ câu

4

‘I'm not sure,’ she responded.

"Tôi không chắc," cô ấy trả lời.

Lưu sổ câu

5

When asked about the company's future, the director responded that he remained optimistic.

Khi được hỏi về tương lai của công ty, giám đốc trả lời rằng ông vẫn lạc quan.

Lưu sổ câu

6

He responded with a question.

Anh ấy trả lời bằng một câu hỏi.

Lưu sổ câu

7

How did they respond to the news?

Họ phản ứng với tin tức như thế nào?

Lưu sổ câu

8

to respond to a call/need/demand

để trả lời cuộc gọi / nhu cầu / yêu cầu

Lưu sổ câu

9

The public is responding positively to these changes.

Công chúng đang phản ứng tích cực với những thay đổi này.

Lưu sổ câu

10

to respond favourably/enthusiastically

phản hồi một cách thuận lợi / nhiệt tình

Lưu sổ câu

11

The government responded by banning all future demonstrations.

Chính phủ phản ứng bằng cách cấm tất cả các cuộc biểu tình trong tương lai.

Lưu sổ câu

12

The audience responded with enthusiasm.

Khán giả nhiệt tình đáp lại.

Lưu sổ câu

13

The car responds very well to the controls.

Chiếc xe phản ứng rất tốt với các điều khiển.

Lưu sổ câu

14

You can rely on him to respond to a challenge.

Bạn có thể dựa vào anh ấy để đáp lại thử thách.

Lưu sổ câu

15

Our company is small enough to respond quickly.

Công ty của chúng tôi đủ nhỏ để đáp ứng nhanh chóng.

Lưu sổ câu

16

He tried to move but his body wouldn't respond.

Anh ta cố gắng di chuyển nhưng cơ thể anh ta không phản ứng lại.

Lưu sổ câu

17

The infection did not respond to the drugs.

Nhiễm trùng không đáp ứng với thuốc.

Lưu sổ câu

18

The directors were unwilling to respond to questions.

Các giám đốc không sẵn lòng trả lời các câu hỏi.

Lưu sổ câu

19

He responded politely to her questions.

Anh ấy trả lời một cách lịch sự những câu hỏi của cô ấy.

Lưu sổ câu

20

I wrote responding to their call for feedback.

Tôi đã viết thư trả lời lời kêu gọi phản hồi của họ.

Lưu sổ câu

21

More than fifty people responded to the advertisement.

Hơn năm mươi người đã trả lời quảng cáo.

Lưu sổ câu

22

students responded to the survey.

sinh viên trả lời cuộc khảo sát.

Lưu sổ câu

23

The company did not respond to requests for an interview.

Công ty không trả lời yêu cầu phỏng vấn.

Lưu sổ câu

24

They usually respond to email quickly.

Họ thường trả lời email một cách nhanh chóng.

Lưu sổ câu

25

We try to respond to complaints within 48 hours.

Chúng tôi cố gắng trả lời các khiếu nại trong vòng 48 giờ.

Lưu sổ câu

26

The federal agency failed to respond to the petition within a reasonable time.

Cơ quan liên bang không trả lời đơn thỉnh cầu trong một thời gian hợp lý.

Lưu sổ câu

27

If you send us an online enquiry, we will respond as soon as possible.

Nếu bạn gửi câu hỏi trực tuyến cho chúng tôi, chúng tôi sẽ trả lời sớm nhất có thể.

Lưu sổ câu

28

She wasn't sure how he was likely to respond.

Cô không chắc anh ta có thể phản ứng như thế nào.

Lưu sổ câu

29

She responded with a smile.

Cô ấy đáp lại bằng một nụ cười.

Lưu sổ câu

30

You can respond by email or phone.

Bạn có thể trả lời qua email hoặc điện thoại.

Lưu sổ câu

31

If you see an opportunity that interests you, you can respond immediately via the link.

Nếu bạn thấy một cơ hội mà bạn quan tâm, bạn có thể trả lời ngay lập tức qua liên kết.

Lưu sổ câu

32

You have to listen to what someone says and respond appropriately.

Bạn phải lắng nghe những gì ai đó nói và phản hồi một cách thích hợp.

Lưu sổ câu

33

He immediately responded, “Why me?”

Anh ấy ngay lập tức trả lời, "Tại sao lại là tôi?"

Lưu sổ câu

34

She responded that she hadn't had any complaints.

Cô ấy trả lời rằng cô ấy không có bất kỳ phàn nàn nào.

Lưu sổ câu

35

The demonstrators threw stones and the police responded with tear gas.

Người biểu tình ném đá và cảnh sát đáp trả bằng hơi cay.

Lưu sổ câu

36

The Blues responded with a goal from Tim Janz.

The Blues đáp trả bằng bàn thắng của Tim Janz.

Lưu sổ câu

37

He responded to the report by calling on schools to do more to tackle bullying.

Anh ấy đã trả lời báo cáo bằng cách kêu gọi các trường học làm nhiều hơn nữa để giải quyết nạn bắt nạt.

Lưu sổ câu

38

The authorities responded to the protests with force.

Nhà cầm quyền dùng vũ lực đáp trả các cuộc biểu tình.

Lưu sổ câu

39

Part of our strategy is to go into neglected markets and respond to these needs.

Một phần trong chiến lược của chúng tôi là đi vào các thị trường bị bỏ quên và đáp ứng những nhu cầu này.

Lưu sổ câu

40

Companies are responding to the growing demand for no-sugar products.

Các công ty đang đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng đối với các sản phẩm không đường.

Lưu sổ câu

41

We do not have a strategy. We merely respond to ideas from local people.

Chúng tôi không có chiến lược. Chúng tôi chỉ phản hồi ý kiến ​​từ người dân địa phương.

Lưu sổ câu

42

The government needs to listen to the public and respond accordingly.

Chính phủ cần lắng nghe công chúng và phản hồi phù hợp.

Lưu sổ câu

43

The government responded by tightening the law on gun ownership.

Chính phủ phản ứng bằng cách thắt chặt luật sở hữu súng.

Lưu sổ câu

44

The terrorists declared all-out war on the government and the government responded in kind.

Những kẻ khủng bố tuyên chiến toàn diện với chính phủ và chính phủ đã đáp trả bằng hiện vật.

Lưu sổ câu

45

Workers may respond negatively to management decisions if they are not consulted.

Người lao động có thể phản ứng tiêu cực với các quyết định của quản lý nếu họ không được hỏi ý kiến.

Lưu sổ câu

46

Consumers respond differently to different types of packaging.

Người tiêu dùng phản ứng khác nhau với các loại bao bì khác nhau.

Lưu sổ câu

47

She responded angrily to the criticisms.

Cô ấy đáp lại những lời chỉ trích một cách giận dữ.

Lưu sổ câu

48

He promptly responded to the threat by issuing one of his own.

Anh ta nhanh chóng đối phó với mối đe dọa bằng cách đưa ra một trong những của riêng mình.

Lưu sổ câu

49

We asked for help and people responded.

Chúng tôi đã yêu cầu giúp đỡ và mọi người đã phản hồi.

Lưu sổ câu

50

Voters responded to his simple message.

Các cử tri đã phản hồi thông điệp đơn giản của anh ấy.

Lưu sổ câu

51

The plants readily respond to these stimuli.

Thực vật sẵn sàng phản ứng với những kích thích này.

Lưu sổ câu

52

The teams responded magnificently to the challenge.

Các đội đã trả lời thử thách một cách xuất sắc.

Lưu sổ câu

53

He has to be able to respond appropriately to the situation as it unfolds.

Anh ta phải có khả năng phản ứng thích hợp với tình huống khi nó diễn ra.

Lưu sổ câu

54

The lifeboat crew was responding to a distress call.

Phi hành đoàn thuyền cứu hộ đang đáp ứng một cuộc gọi cứu nạn.

Lưu sổ câu

55

Police responded to a domestic dispute call at the couple's home shortly after midnight.

Cảnh sát đã trả lời cuộc gọi tranh chấp trong nước tại nhà của cặp vợ chồng ngay sau nửa đêm.

Lưu sổ câu

56

These are front-line workers responding to emergencies.

Đây là những nhân viên tuyến đầu ứng phó với các trường hợp khẩn cấp.

Lưu sổ câu

57

Businesses want to make money online, and web developers have responded accordingly.

Các doanh nghiệp muốn kiếm tiền trực tuyến và các nhà phát triển web đã đáp ứng tương ứng.

Lưu sổ câu

58

This chapter discusses how companies can respond effectively to environmental change.

Chương này thảo luận về cách các công ty có thể ứng phó hiệu quả với sự thay đổi môi trường.

Lưu sổ câu

59

Architects have responded creatively to the challenge of building in historic locations.

Các kiến ​​trúc sư đã phản ứng một cách sáng tạo với thách thức của việc xây dựng ở các địa điểm lịch sử.

Lưu sổ câu

60

The young designer was able to respond to criticism with great insight.

Nhà thiết kế trẻ đã có thể đáp lại những lời chỉ trích với cái nhìn sâu sắc.

Lưu sổ câu

61

The system enables teachers to respond flexibly to the needs of their students.

Hệ thống cho phép giáo viên đáp ứng linh hoạt các nhu cầu của học sinh.

Lưu sổ câu

62

Members of the public responded immediately to the charity's appeal for funds.

Các thành viên của công chúng đã hưởng ứng ngay lập tức lời kêu gọi tài trợ của tổ chức từ thiện.

Lưu sổ câu

63

Companies have to respond to the changing economic climate.

Các công ty phải ứng phó với sự thay đổi của khí hậu kinh tế.

Lưu sổ câu

64

The music seems to respond emotionally to the landscape.

Âm nhạc dường như phản hồi cảm xúc với phong cảnh.

Lưu sổ câu

65

When people walk into this gallery, they respond immediately.

Khi mọi người bước vào phòng trưng bày này, họ sẽ phản hồi ngay lập tức.

Lưu sổ câu

66

People really respond to her honesty and directness.

Mọi người thực sự phản hồi về sự trung thực và bộc trực của cô ấy.

Lưu sổ câu

67

The students immediately responded to the idea.

Các sinh viên ngay lập tức phản hồi ý kiến.

Lưu sổ câu

68

Generally, social structures respond to crises by adapting.

Nói chung, các cấu trúc xã hội phản ứng với khủng hoảng bằng cách thích ứng.

Lưu sổ câu

69

Government can be slow to respond to innovations.

Chính phủ có thể chậm phản ứng với những đổi mới.

Lưu sổ câu

70

We were quick to respond to this new threat.

Chúng tôi đã nhanh chóng phản ứng với mối đe dọa mới này.

Lưu sổ câu

71

Presented with a clear opportunity, the opposition failed to respond.

Có cơ hội rõ ràng, phe đối lập không phản ứng kịp.

Lưu sổ câu

72

We respond to business problems in creative ways.

Chúng tôi phản hồi các vấn đề kinh doanh theo những cách sáng tạo.

Lưu sổ câu

73

Their son is responding well to the treatment.

Con trai của họ đang đáp ứng tốt với việc điều trị.

Lưu sổ câu

74

His condition failed to respond to the treatment.

Tình trạng của anh ấy không đáp ứng với điều trị.

Lưu sổ câu

75

127 students responded to the survey.

127 sinh viên trả lời khảo sát.

Lưu sổ câu

76

She wasn't sure how he was likely to respond.

Cô không chắc anh ta có khả năng phản ứng như thế nào.

Lưu sổ câu

77

She responded that she hadn't had any complaints.

Cô ấy trả lời rằng cô ấy không có bất kỳ phàn nàn nào.

Lưu sổ câu

78

Responding to calls for a more diverse canon, we are reviewing our curriculum.

Đáp ứng những lời kêu gọi về một giáo luật đa dạng hơn, chúng tôi đang xem xét lại chương trình giảng dạy của mình.

Lưu sổ câu

79

Police responded to a domestic dispute call at the couple's home shortly after midnight.

Cảnh sát đã trả lời một cuộc gọi tranh chấp trong nước tại nhà của cặp vợ chồng ngay sau nửa đêm.

Lưu sổ câu

80

Members of the public responded immediately to the charity's appeal for funds.

Các thành viên của công chúng đã hưởng ứng ngay lập tức lời kêu gọi tài trợ của tổ chức từ thiện.

Lưu sổ câu