Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

respectful là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ respectful trong tiếng Anh

respectful /rɪˈspektfəl/
- Tính từ : Lễ phép, tôn trọng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "respectful"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: respect
Phiên âm: /rɪˈspekt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tôn trọng Ngữ cảnh: Thái độ đánh giá cao người khác You should show respect to your elders.
Bạn nên thể hiện sự tôn trọng với người lớn tuổi.
2 Từ: respect
Phiên âm: /rɪˈspekt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tôn trọng Ngữ cảnh: Hành động đối xử đúng mực, trân trọng I respect your decision.
Tôi tôn trọng quyết định của bạn.
3 Từ: respects
Phiên âm: /rɪˈspekts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Khía cạnh Ngữ cảnh: Nghĩa “về mặt nào đó” In many respects, she is talented.
Về nhiều mặt, cô ấy rất tài năng.
4 Từ: respected
Phiên âm: /rɪˈspektɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được kính trọng Ngữ cảnh: Người có uy tín, được đánh giá cao He is a respected teacher.
Ông ấy là một giáo viên đáng kính.
5 Từ: respectful
Phiên âm: /rɪˈspektfəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Lễ phép, tôn trọng Ngữ cảnh: Thái độ cư xử đúng mực She was respectful to everyone.
Cô ấy cư xử tôn trọng với mọi người.
6 Từ: respectfully
Phiên âm: /rɪˈspektfəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách tôn trọng Ngữ cảnh: Cách thức cư xử lịch sự He listened respectfully.
Anh ấy lắng nghe một cách tôn trọng.

Từ đồng nghĩa "respectful"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "respectful"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!