resort: Khu nghỉ dưỡng, phương sách cuối cùng
Resort có thể là một khu nghỉ dưỡng hoặc hành động sử dụng phương án cuối cùng khi các lựa chọn khác không khả thi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
resort
|
Phiên âm: /rɪˈzɔːt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Khu nghỉ dưỡng | Ngữ cảnh: Địa điểm du lịch, nghỉ ngơi |
They stayed at a beach resort. |
Họ ở tại một khu nghỉ dưỡng bên biển. |
| 2 |
Từ:
resort
|
Phiên âm: /rɪˈzɔːt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Phải dùng đến, phải nhờ đến | Ngữ cảnh: Dùng khi không còn lựa chọn khác |
They resorted to violence. |
Họ buộc phải dùng đến bạo lực. |
| 3 |
Từ:
resorts
|
Phiên âm: /rɪˈzɔːts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các khu nghỉ dưỡng | Ngữ cảnh: Nhiều địa điểm du lịch |
Famous resorts attract many tourists. |
Các khu nghỉ dưỡng nổi tiếng thu hút nhiều du khách. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
seaside/mountain resorts khu nghỉ dưỡng ven biển / núi |
khu nghỉ dưỡng ven biển / núi | Lưu sổ câu |
| 2 |
They spent a month at a fashionable ski resort in Switzerland. Họ đã dành một tháng tại một khu nghỉ mát trượt tuyết thời trang ở Thụy Sĩ. |
Họ đã dành một tháng tại một khu nghỉ mát trượt tuyết thời trang ở Thụy Sĩ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a popular tourist resort một khu du lịch nổi tiếng |
một khu du lịch nổi tiếng | Lưu sổ câu |
| 4 |
a popular holiday resort một khu nghỉ mát kỳ nghỉ nổi tiếng |
một khu nghỉ mát kỳ nghỉ nổi tiếng | Lưu sổ câu |
| 5 |
the resort town of Byron Bay thị trấn nghỉ mát của Vịnh Byron |
thị trấn nghỉ mát của Vịnh Byron | Lưu sổ câu |
| 6 |
destination resorts such as Atlantis in the Bahamas các khu nghỉ dưỡng điểm đến như Atlantis ở Bahamas |
các khu nghỉ dưỡng điểm đến như Atlantis ở Bahamas | Lưu sổ câu |
| 7 |
There are hopes that the conflict can be resolved without resort to violence. Có nhiều hy vọng rằng xung đột có thể được giải quyết mà không cần dùng đến bạo lực. |
Có nhiều hy vọng rằng xung đột có thể được giải quyết mà không cần dùng đến bạo lực. | Lưu sổ câu |
| 8 |
In the last resort (= in the end) everyone must decide for themselves. Phương án cuối cùng (= cuối cùng) mọi người phải tự quyết định. |
Phương án cuối cùng (= cuối cùng) mọi người phải tự quyết định. | Lưu sổ câu |